NLG – Quý 1 lỗ do lượng bàn giao bất động sản thấp – Báo cáo KQKD
  • 2024-04-26T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Đầu tư Nam Long (NLG) công bố doanh thu BĐS cốt lõi trong quý 1/2024 (bao gồm doanh thu từ dự án liên doanh Mizuki Park) đạt 348 tỷ đồng (-77% YoY) và lỗ ròng 77 tỷ đồng (so với LNST sau lợi ích CĐTS của quý 1/2023 là 7 tỷ đồng). Mặc dù chúng tôi tiếp tục kỳ vọng KQKD nửa cuối năm 2024 sẽ đóng góp đáng kể vào dự báo LNST sau lợi ích CĐTS cả năm của chúng tôi là 549 tỷ đồng (+13% YoY), chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo lợi nhuận năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
  • Chúng tôi cho rằng khoản lỗ ròng trong quý 1/2024 chủ yếu đến từ 1) lượng bàn giao thấp hơn so với cùng kỳ năm trước trong quý 1/2024 tại dự án Mizuki Park (bàn giao tại Mizuki Park đóng góp 1,3 nghìn tỷ đồng doanh thu, chiếm 88% tổng doanh thu BĐS cốt lõi trong quý 1/2023) và 2) biên lợi nhuận gộp giảm so với cùng kỳ năm trước trong quý 1/2024 do tỷ trọng bàn giao cao hơn của dự án Ehome Southgate (dự án này có biên lợi nhuận thấp hơn).
  • Giá trị hợp đồng bán hàng quý 1/2024 đạt 1,17 nghìn tỷ đồng (gấp 5 lần YoY nhưng -47% QoQ), chủ yếu đến từ các dự án Akari City Giai đoạn 2 (đóng góp 46%), Southgate (24%), và Mizuki Park (21%) – đạt 21% dự báo giá trị hợp đồng bán hàng năm 2024 của chúng tôi (5,6 nghìn tỷ đồng; +47% YoY). Vui lòng tham khảo cập nhật về tình trạng pháp lý của một số dự án trong Báo cáo ĐHCĐ của chúng tôi. 

KQKD quý 1/2024 của NLG

T đồng  

Quý 1/2023  

Quý 1/2024  

YoY  

D báo 2024  

Quý 1/2024 trên % d báo 2024

Doanh thu thun

235 

205 

-13% 

5.334 

4% 

  • Bán BĐS

175

162

-7%

5.245

3%

  • Dịch vụ và cho thuê

60

42

-30%

89

48%

Li nhun gp

160 

87 

-46% 

2.347 

4% 

  • Bán BĐS

167

80

-52%

2.321

3%

  • Dịch vụ và cho thuê

-8

6

N.M.

27

23%

  

  

  

  

  

  

Chi phí SG&A  

-178 

-145 

-19% 

-1.147 

13% 

LN t HĐKD

-19 

-58 

N.M. 

1.200 

N.M. 

Thu nhập tài chính  

46 

26 

-44% 

327 

8% 

Chi phí tài chính  

-77 

-51 

-34% 

-336 

15% 

Lợi nhuận từ CTLK  

78 

24 

-69% 

130 

19% 

Lãi/Lỗ khác  

12 

118% 

N.M. 

LNTT

34 

-47 

N.M. 

1.321 

N.M. 

Chi phí thuế thực tế 

-18 

-18 

1% 

-238 

8% 

LNST

16 

-65 

N.M. 

1.083 

N.M. 

Lợi ích CĐTS  

-9 

-12 

26% 

-534 

2% 

LNST sau li ích CĐTS  

7 

-77 

N.M. 

549 

N.M. 

  

  

  

  

  

  

Biên li nhun gp  

67,9% 

42,3% 

  

44,0% 

  

  • Bán BĐS

95,7% 

49,5%

 

44,2%

  

  • Dịch vụ và cho thuê

-13,0%

14,7%

 

30,0%

  

Chi phí SG&A/doanh thu  

75,9% 

70,6% 

  

21,5% 

  

Biên LN từ HĐKD  

N.M. 

N.M. 

  

22,5% 

  

Biên LNST sau li ích CĐTS  

2,9% 

N.M. 

  

10,3% 

  

Nguồn: NLG, dự báo của Vietcap (Cập nhật ngày 06/02/2024)

Powered by Froala Editor