PTB – Doanh thu quý 4/2023 vượt kỳ vọng, biên lợi nhuận trước thuế thấp – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-24T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Phú Tài (PTB) công bố KQKD sơ bộ năm 2023, trong đó doanh thu và LNTT giảm lần lượt 19% và 40% YoY, hoàn thành 107% và 92% dự báo của chúng tôi. PTB chưa công bố cơ cấu doanh thu, lợi nhuận cũng như chưa bình luận về KQKD sơ bộ.
  • Doanh thu quý 4/2023 cải thiện 32% so với quý trước (QoQ). Chúng tôi tin rằng doanh thu cốt lõi (doanh thu gỗ nội thất và đá) đã tăng đang kể so với quý trước.
  • Tuy nhiên, LNTT quý 4/2023 giảm 26% QoQ. Biên LNTT giảm mạnh từ 7,9% trong quý 3/2023 xuống 4,5% trong quý 4/2023, chạm mức thấp nhất trong 8 năm qua. Chúng tôi cho rằng điều này có thể do khoản chi phí SG&A một lần hoặc chi phí tài chính vì chúng tôi tin rằng chỉ riêng việc biên lợi nhuận gộp giảm sẽ không đáng kể trong bối cảnh doanh thu phục hồi.
  • Khoản chi phí bất thường được ghi nhận trong quý 4/2023 có thể là khoản dự phòng nợ xấu. Vào tháng 9, Noble House đã nộp đơn xin phá sản theo Chương 11 tại Mỹ. Công ty này chiếm lần lượt 5%/12% doanh thu gỗ của PTB trong năm 2022/nửa đầu năm 2023. PTB tạm dừng bán hàng cho Noble House, chờ thanh toán khoản nợ phải thu trị giá 60 tỷ đồng. Vào tháng 11, GigaCloud Technology đã mua lại Noble House với giá 85 triệu USD. PTB đang đàm phán về lịch thanh toán nợ với GigaCloud.
  • PTB đặt mục tiêu doanh thu và LNTT năm 2024 sẽ tăng lần lượt 9% và 15% YoY, tương đương 100% và 73% dự báo năm 2024 của chúng tôi. Chúng tôi lưu ý rằng kế hoạch của PTB thường khác với KQKD thực tế của công ty.

KQKD năm 2023 của PTB và kế hoạch kinh doanh năm 2024

Tỷ đồng 

Q4 2022

Q3 2023

Q4 2023

Q4 2023 YoY

2022

2023

YoY

KQ 2023 /Dự báo 2023

Dự báo 2023

Kế hoạch 2024

Doanh thu 

1.723

1.187

1.570

-22%

6.886

5.641

-19%

107%

5.289

6.175

  Gỗ

772

536

N/A

N/A

3.383

N/A

N/A

N/A

2.537

N/A

  Đá

507

417

N/A

N/A

1.707

N/A

N/A

N/A

1.714

N/A

  BĐS

47

7

N/A

N/A

406

N/A

N/A

N/A

65

N/A

  Khác*

397

226

N/A

N/A

1391

N/A

N/A

N/A

974

N/A

Lợi nhuận gộp

334

262

N/A

N/A

1.541

N/A

N/A

N/A

1.142

N/A

Chi phí bán hàng

-134

-85

N/A

N/A

-562

N/A

N/A

N/A

-410

N/A

Chi phí G&A 

-70

-45

N/A

N/A

-236

N/A

N/A

N/A

-211

N/A

Lợi nhuận từ HĐKD 

130

132

N/A

N/A

742

N/A

N/A

N/A

520

N/A

Lợi nhuận ngoài HĐKD 

-40

-37

N/A

N/A

-131

N/A

N/A

N/A

-122

N/A

LNTT 

90

94

70

-36%

611

365

-40%

92%

398

420

LNST sau lợi ích CĐTS 

78

77

N/A

N/A

487

N/A

N/A

N/A

327

N/A

Margins

 

 

 


 

 

 

 

 

 

Biên lợi nhuận gộp

19,4%

22,1%

N/A

 

22,4%

N/A

 

 

21,6%

 

Biên lợi nhuận từ HĐKD 

7,5%

11,1%

N/A

 

10,8%

N/A

 

 

9,8%

 

Biên EBITDA

11,5%

26,2%

N/A

 

14,8%

N/A

 

 

15,0%

 

Biên LNST sau lợi ích CĐTS 

4,5%

6,5%

N/A

 

7,1%

N/A

 

 

6,2%

 

Nguồn: PTB, Vietcap (* Bao gồm doanh thu từ mảng đại lý ô tô vốn có biên lợi nhuận thấp)

Powered by Froala Editor