ACG – HĐKD quý 4/2023 tiếp tục cải thiện – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-29T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • ACG công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu và LNST lần lượt giảm 17% YoY và 5% YoY.
  • Doanh thu và LNST cả năm 2023 giảm 16% và 29% YoY, lần lượt hoàn thành 84% và 69% dự báo năm 2023 của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
  • Doanh thu trong nước trong quý 4/2023 tăng 20% QoQ trong mùa cao điểm, nhưng vẫn thấp hơn 22% YoY. Tuy nhiên, doanh thu xuất khẩu quý 4/2023 và biên lợi nhuận gộp giảm sau KQKD tích cực trong 9 tháng đầu năm 2023.
  • Tuy nhiên, mảng xuất khẩu đã hỗ trợ đáng kể KQKD năm 2023 khi lợi nhuận gộp xuất khẩu tăng gấp đôi do chi phí thu hút khách hàng ban đầu trên các thị trường xuất khẩu giảm dần. Xuất khẩu chiếm 11% lợi nhuận gộp năm 2023. Đóng góp vào lợi nhuận ròng từ xuất khẩu còn cao hơn do doanh thu xuất khẩu không chịu nhiều chi phí SG&A như doanh thu nội địa.
  • Biên lợi nhuận gộp trong nước quý 4/2023 và cả năm 2023 duy trì ổn định ở mức 29,4%, giảm nhẹ YoY do chi phí cố định trên mỗi đơn vị cao hơn.
  • Chi phí SG&A/doanh thu vẫn ở mức thấp, khoảng 16% trong quý 4/2023. Chi phí SG&A trong nửa đầu năm 2023 tăng 10% YoY, chủ yếu là do chi phí marketing khi ACG tiếp tục mở rộng mạng lưới phân phối phủ khắp 63 tỉnh thành của Việt Nam. Tuy nhiên, nửa đầu năm 2023 ghi nhận một phần chi phí liên quan đến việc mở rộng ACG vào năm 2022 và tính đến giữa năm 2023, ACG đã bao phủ 58 tỉnh thành.

KQKD năm 2023 của ACG

Tỷ đồng

Q3 2023

Q4 2022

Q4 2023

Q4 2023 YoY

2022

2023

2023 YoY

2023 /2023F

2023F

Doanh thu

963

1.384

1.151

-17%

4.475

3.762

-16%

84%

4.476

- Trong nước

786

1.264

987

-22%

3.916

3.172

-19%

81%

3.916

- Xuất khẩu

176

120

164

37%

560

590

5%

105%

560

LN gộp

298

430

339

-21%

1.338

1.108

-17%

82%

1.349

- Trong nước

255

415

310

-25%

1.277

986

-23%

N/A

N/A

- Xuất khẩu

43

15

29

91%

61

121

98%

N/A

N/A

Chi phí bán hàng

-123

-185

-135

-27%

-548

-522

-5%

100%

-524

Chi phí G&A

-37

-68

-52

-24%

-168

-172

3%

113%

-153

Lợi nhuận từ HĐKD 

138

178

153

-14%

622

413

-34%

61%

673

Thu nhập tài chính

32

50

49

-2%

175

160

-9%

110%

145

Chi phí tài chính

-9

-26

-8

-71%

-57

-46

-20%

81%

-56

Khác

1

8

3

-68%

11

13

15%

15%

11

LNTT 

163

210

197

-6%

752

540

-28%

70%

773

LNST 

130

171

162

-5%

616

437

-29%

69%

630

Biên LN gộp

31,0%

31,1%

29,4%

 

29,9%

29,4%

 

 

30,1%

- Trong nước

32,4%

32,8%

31,4%

 

32,6%

31,1%

 

 

N/A

- Xuất khẩu

24,7%

12,7%

17,7%

 

10,9%

20,6%

 

 

N/A

Chi phí SG&A/DT

16,7%

18,2%

16,2%

 

16,0%

18,5%

 

 

15,1%

Biên lợi nhuận từ HĐKD 

14,3%

12,8%

13,2%

 

13,9%

11,0%

 

 

15,0%

Biên EBITDA

17,0%

14,8%

15,4%

 

16,4%

13,7%

 

 

17,5%

Biên LNST sau CĐTS

13,5%

12,3%

14,1%

 

13,8%

11,6%

 

 

14,1%

Nguồn: ACG, Vietcap

Powered by Froala Editor