- 2025-02-03T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- Năm 2024: Doanh thu thuần tăng 2% YoY và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 9,5 nghìn tỷ đồng (+6% YoY), hoàn thành 98% và 99% dự báo cả năm của chúng tôi.
- Quý 4/2024: Doanh thu thuần giảm 1% YoY do doanh thu trong nước giảm 2% YoY, dẫn đến biên lợi nhuận gộp giảm 110 điểm cơ bản YoY xuống 40%. Ngoài ra, chi phí tài chính tăng 18% YoY. Do đó, LNST sau lợi ích CĐTS giảm 9% YoY.
- Doanh thu trong nước: Trong quý 4/2024, doanh thu trong nước của công ty mẹ VNM (không bao gồm MCM - công ty con gián tiếp của VNM) gần như đi ngang so với cùng kỳ. Mặt khác, doanh thu của MCM giảm 7% YoY và doanh thu từ đường & các mảng khác giảm 18% YoY. Năm 2024, tổng doanh thu trong nước của VNM gần như đi ngang so với cùng kỳ.
- Thị trường nước ngoài: Doanh thu gộp từ các công ty con ở nước ngoài - bao gồm Driftwood (Mỹ) và Angkor Milk (Campuchia) - tăng trưởng 12% YoY trong quý 4/2024. Doanh thu xuất khẩu giảm 3% YoY trong quý 4/2024. Năm 2024, tổng doanh thu từ thị trường nước ngoài tăng 13% YoY.
- Khả năng sinh lời: Năm 2024, biên lợi nhuận gộp cải thiện 80 điểm cơ bản YoY lên 41%, chủ yếu nhờ mở rộng biên lợi nhuận gộp trong mảng kinh doanh nước ngoài (+4,6 điểm % YoY), trong khi biên lợi nhuận gộp của thị trường trong nước không đổi so với cùng kỳ, thấp hơn dự báo của chúng tôi. Tính đến quý 4, VNM đã hoàn thành phần lớn các kế hoạch tái định vị thương hiệu cũng như ra mắt và ra mắt lại 125 sản phẩm. Năm 2024, tỷ lệ chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (SG&A)/doanh thu tăng 10 điểm cơ bản YoY.
- Quan điểm của chúng tôi: Do biên lợi nhuận gộp trong nước thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi, chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2025 của chúng tôi cho VNM, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD quý 4 và năm 2024 của VNM
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY | 2023 | KQ 2024 | YoY | Dự báo 2024 | KQ 2024/dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 15.619 | 15.477 | -1% | 60.369 | 61.783 | 2% | 62.901 | 98% |
| 13.085 | 12.843 | -2% | 50.617 | 50.799 | 0% | 51.683 | 98% |
| 2.534 | 2.635 | 4% | 9.752 | 10.983 | 13% | 11.218 | 98% |
Xuất khẩu | 1.298 | 1.253 | -3% | 5.039 | 5.664 | 12% | 5.828 | 97% |
Driftwood & Angkor Milk | 1.236 | 1.382 | 12% | 4.713 | 5.319 | 13% | 5.390 | 99% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận gộp | 6.442 | 6.209 | -4% | 24.545 | 25.590 | 4% | 26.531 | 96% |
| 5.455 | 5.170 | -5% | 20.894 | 20.975 | 0% | 21.781 | 96% |
| 986 | 1.039 | 5% | 3.650 | 4.615 | 26% | 4.750 | 97% |
Xuất khẩu | 738 | 711 | -4% | 2.752 | 3.385 | 23% | 3.509 | 96% |
Driftwood & Angkor Milk | 249 | 328 | 32% | 898 | 1.230 | 37% | 1.241 | 99% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí SG&A | -3.998 | -3.906 | -2% | -14.774 | -15.186 | 3% | -15.458 | 98% |
LN từ HĐKD | 2.444 | 2.304 | -6% | 9.771 | 10.405 | 6% | 11.073 | 94% |
Thu nhập tài chính thuần | 310 | 254 | -18% | 1.213 | 1.157 | -5% | 928 | 125% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 2.326 | 2.124 | -9% | 8.874 | 9.392 | 6% | 9.480 | 99% |
Biên LN gộp | 41,2% | 40,1% |
| 40,7% | 41,4% |
| 42,2% |
|
| 41,7% | 40,3% |
| 41,3% | 41,3% |
| 42,1% |
|
| 38,9% | 39,4% |
| 37,4% | 42,0% |
| 42,3% |
|
Xuất khẩu | 56,8% | 56,8% |
| 54,6% | 59,8% |
| 60,2% |
|
Driftwood & Angkor Milk | 20,1% | 23,7% |
| 19,1% | 23,1% |
| 23,0% |
|
SG&A/doanh thu thuần | 25,6% | 25,2% |
| 24,5% | 24,6% |
| 24,6% |
|
Biên LN từ HĐKD | 15,6% | 14,9% |
| 16,2% | 16,8% |
| 17,6% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 14,9% | 13,7% |
| 14,7% | 15,2% |
| 15,1% |
|
Nguồn: VNM, Vietcap
Powered by Froala Editor