- 2025-02-03T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
VCB công bố KQKD năm 2024 với LNTT đạt 42,2 nghìn tỷ đồng (+2% YoY), hoàn thành 98% dự báo của chúng tôi. Kết quả này tương ứng LNTT quý 4/2024 đạt 10,7 nghìn tỷ đồng (đi ngang QoQ; -9% YoY). Nhìn chung, lợi nhuận phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi do chi phí dự phòng thấp mặc dù doanh thu thấp. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo lợi nhuận hiện tại của chúng tôi trong trung hạn, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Tăng trưởng tín dụng năm 2024 đạt 13,9% (tăng trưởng cho vay đạt 14,1%; trái phiếu doanh nghiệp giảm 11,7% YoY và chiếm 0,6% tổng tín dụng), chậm hơn so với tăng trưởng tín dụng toàn hệ thống là 15,1%.
- Tiền gửi khách hàng năm 2024 đạt 8,5% so với dự báo của chúng tôi là 6,0%. Tỷ lệ CASA quý 4/2024 của VCB đạt 36,7% (+1,9 điểm phần trăm QoQ; +1,5 điểm phần trăm YoY).
- NIM năm 2024 đạt 2,86% (-14 điểm cơ bản YoY) so với dự báo của chúng tôi là 3,02%. NIM quý 4/2024 đạt 2,79% (-7 điểm cơ bản QoQ; -10 điểm cơ bản YoY). NIM giảm QoQ do lợi suất tài sản sinh lãi (IEA) giảm 13 điểm cơ bản QoQ, ảnh hưởng chi phí huy động cải thiện 8 điểm cơ bản QoQ.
- Thu nhập ngoài lãi (NOII) năm 2024 đạt 13,1 nghìn tỷ đồng (-7% YoY), hoàn thành 94% dự báo của chúng tôi. NOII giảm YoY do (1) thu nhập phí ròng giảm 12% YoY trong bối cảnh thu nhập bancassurance yếu và chi phí hoạt động phi tín dụng tăng, và (2) lợi nhuận giao dịch ngoại hối giảm 7% YoY.
- Tỷ lệ chi phí/thu nhập năm 2024 đạt 33,6% (+1,3 điểm phần trăm YoY) so với dự báo của chúng tôi là 32,9%.
- Các số liệu về nợ xấu đã cải thiện QoQ và vẫn là mức thấp nhất trong danh mục chúng tôi theo dõi. Tỷ lệ nợ xấu quý 4/2024 đạt 0,96% (-26 điểm cơ bản QoQ; -2 điểm cơ bản YoY). Tỷ lệ nợ Nhóm 2 đạt 0,27% (- 7 điểm cơ bản QoQ; -17 điểm cơ bản YoY).
- Chi phí dự phòng năm 2024 của VCB đạt 3,3 nghìn tỷ đồng (-27% YoY) và thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi (hoàn thành 70% dự báo của chúng tôi). VCB ghi nhận khoản hoàn nhập chi phí dự phòng 32 tỷ đồng trong quý 4/2024, chúng tôi tin rằng điều này hỗ trợ cho lợi nhuận của VCB. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu (LLR) quý 4/2024 đạt 223,3% (+18,7 điểm phần trăm QoQ; -7 điểm phần trăm YoY).
KQKD hợp nhất năm 2024 của VCB
Tỷ đồng | 2023 | 2024 | YoY | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY |
Thu nhập lãi ròng (NII) | 53.614 | 55.406 | 3,3% | 12.795 | 13.842 | 8,2% |
Thu nhập ngoài lãi | 14.150 | 13.173 | -6,9% | 3.205 | 3.868 | 20,7% |
Chi phí HĐKD (OPEX) | (21.906) | (23.027) | 5,1% | (5.743) | (7.040) | 22,6% |
LN từ HĐKD trước dự phòng | 45.858 | 45.551 | -0,7% | 10.257 | 10.670 | 4,0% |
Chi phí dự phòng | (4.530) | (3.315) | -26,8% | 1.522 | 32 | -100,7% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 33.101 | 33.831 | 2,2% | 9.428 | 8.570 | -9,1% |
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trưởng cho vay ** | 10,9% | 14,1% | 3,1 điểm % | 6,8% | 3,4% | -3,3 điểm % |
Tăng trưởng tiền gửi ** | 12,2% | 8,5% | -3,7 điểm % | 3,5% | 5,9% | 2,5 điểm % |
|
|
|
|
|
|
|
NIM | 3,00% | 2,86% | -14 điểm cơ bản | 2,89% | 2,79% | -10 điểm cơ bản |
Lợi suất tài sản | 6,04% | 4,83% | -121 điểm cơ bản | 5,66% | 4,75% | -91 điểm cơ bản |
Chi phí huy động | 3,41% | 2,20% | -121 điểm cơ bản | 3,11% | 2,19% | -93 điểm cơ bản |
Tỷ lệ CASA * | 35,2% | 36,7% | 1,5 điểm % | 35,2% | 36,7% | 1,5 điểm % |
Tỷ lệ CASA cộng tiền gửi kỳ hạn bằng ngoại tệ | 40,8% | 42,5% | 1,7 điểm % | 40,8% | 42,5% | 1,7 điểm % |
Tỷ lệ chi phí/thu nhập (CIR) | 32,3% | 33,6% | 1,3 điểm % | 35,9% | 39,8% | 3,9 điểm % |
|
|
|
|
|
|
|
Nợ xấu/Tổng dư nợ | 0,98% | 0,96% | -2 điểm cơ bản | 0,98% | 0,96% | -2 điểm cơ bản |
Nợ Nhóm 2/Tổng dư nợ | 0,44% | 0,27% | -17 điểm cơ bản | 0,44% | 0,27% | -17 điểm cơ bản |
Lãi dự thu/tài sản sinh lãi | 0,51% | 0,43% | -8 điểm cơ bản | 0,51% | 0,43% | -8 điểm cơ bản |
Nguồn: VCB, Vietcap — *Tỷ lệ CASA bao gồm tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi ký quỹ; ** Tăng trưởng cho vay và tiền gửi quý 4/2023 và quý 4/2024 là tăng trưởng QoQ; Tăng trưởng cho vay và tiền gửi năm 2023 và 2024 là tăng trưởng 12 tháng.
Powered by Froala Editor