- 2025-01-24T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 (TV2) công bố KQKD quý 4/2024 với doanh thu đạt 444 tỷ đồng (-24% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 23 tỷ đồng (+73% YoY). LNST sau lợi ích CĐTS tăng mạnh chủ yếu nhờ chi phí tài chính giảm 66% YoY, do TV2 không trích lập dự phòng trong năm 2024, so với việc trích lập dự phòng cho Nhà máy Điện gió Tân Thuận trong quý 4/2023. Yếu tố này lớn hơn mức giảm 19% YoY trong lợi nhuận từ HĐKD, bị ảnh hưởng bởi mức giảm 27% YoY trong doanh thu mảng Tư vấn, EPC và Vận hành & Bảo trì.
- Trong năm 2024, TV2 báo cáo doanh thu đạt 1,4 nghìn tỷ đồng (+26% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 65 tỷ đồng (+23% YoY). LNST sau lợi ích CĐTS tăng trưởng tích cực nhờ chi phí tài chính giảm 53% YoY và chi phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp (SG&A) giảm 32% YoY, bù đắp nhiều hơn cho mức giảm 19% YoY của lợi nhuận gộp. Lợi nhuận gộp giảm chủ yếu do lợi nhuận gộp từ các mảng Tư vấn, EPC và Vận hành & Bảo trì giảm 21% YoY.
- KQKD của TV2 tương đương 96% dự báo doanh thu và 95% dự báo LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo của chúng tôi. LNST sau lợi ích CĐTS thấp hơn một chút so với dự kiến chủ yếu do biên lợi nhuận gộp thấp hơn dự kiến, ảnh hưởng nhiều hơn so với việc chi phí SG&A và chi phí tài chính thấp hơn dự kiến. Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm nhẹ đối với dự báo lợi nhuận năm 2025 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG với giá mục tiêu là 32.200 đồng/cổ phiếu cho TV2.
KQKD năm 2024 của TV2 (tỷ đồng)
Tỷ đồng | Q4 | Q4 | % YoY | 2023 | 2024 | % YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Doanh thu | 581 | 444 | -24% | 1.061 | 1.336 | 26% | 96% |
Tư vấn. EPC. O&M | 515 | 376 | -27% | 970 | 1.217 | 26% | 92% |
Sản xuất cơ khí | 62 | 63 | 2% | 72 | 100 | 39% | 200% |
Bán điện | 4 | 4 | 3% | 20 | 19 | -4% | 81% |
Khác | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | 298% | 398% |
Giá vốn hàng bán | -443 | -379 | -14% | -824 | -1.143 | 39% | 98% |
Lợi nhuận gộp | 138 | 64 | -53% | 238 | 193 | -19% | 82% |
Tư vấn. EPC. O&M | 127 | 56 | -56% | 225 | 178 | -21% | 78% |
Sản xuất cơ khí | 7 | -17 | N.M. | 6 | 10 | 53% | 382% |
Bán điện | 5 | 25 | 449% | 6 | 6 | -8% | 86% |
Khác | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M. | 443% |
Chi phí bán hàng & marketing | -2 | -2 | -4% | -2 | -6 | 219% | 92% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -102 | -34 | -66% | -165 | -113 | -32% | 78% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 35 | 28 | -19% | 71 | 75 | 6% | 88% |
Thu nhập tài chính | 8 | 6 | -16% | 26 | 20 | -25% | 110% |
Chi phí tài chính | -26 | -9 | -66% | -33 | -16 | -53% | 89% |
Trong đó: chi phí lãi vay | -2 | -2 | 11% | -7 | -8 | 18% | 93% |
Lợi nhuận/lỗ được chia từ CTLK | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M. | N.M. |
Thu nhập/lỗ ròng khác | 0 | 2 | N.M. | 1 | 1 | N.M. | N.M. |
LNTT | 17 | 28 | 68% | 66 | 80 | 22% | 94% |
Chi phí thuế thu nhập | -3 | -5 | 47% | -12 | -15 | 20% | 88% |
LNST | 13 | 23 | 73% | 53 | 65 | 23% | 95% |
Lợi ích CĐTS | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M. | N.M. |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 13 | 23 | 73% | 53 | 65 | 23% | 95% |
Nguồn: TV2, Vietcap
Powered by Froala Editor