TLG - Lợi nhuận chưa đạt kỳ vọng do doanh thu yếu - Báo cáo KQKD
  • 2024-01-30T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Tập đoàn Thiên Long (TLG) công bố doanh thu quý 4/2023 giảm 7% YoY. LNST quý 4/2023 đạt 28 tỷ đồng so với khoản lỗ ròng 3 tỷ đồng trong quý 4/2022. Chúng tôi lưu ý rằng quý 4/2022 là cơ sở thấp bất thường do TLG ghi nhận chi phí marketing lớn cho năm 2022 vào quý 4/2022.
  • Doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS năm 2023 lần lượt giảm 2% YoY và 11% YoY, hoàn thành 87% và 85% dự báo của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
  • Theo TLG, doanh thu giảm là do nhu cầu từ khách hàng cuối yếu hơn cũng như hoạt động dự trữ hàng của các nhà phân phối của TLG chững lại. Điều này xảy ra ở cả thị trường trong nước và xuất khẩu.
  • Biên lợi nhuận gộp tiếp tục giảm mức bình thường so với quý trước đạt 42,9% trong quý 4/2023 do TLG sử dụng lượng tồn kho nhựa đầu vào giá rẻ.
  • Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A)/doanh thu năm 2023 đạt 31,4%, cao hơn một chút so với dự báo của chúng tôi là 30,4%. Con số này cao hơn so với mức 24%-25% trong giai đoạn 2015-2019 do TLG đang đầu tư mạnh vào đội ngũ bán hàng và marketing.
  • TLG đã mở một cửa hàng Clever Box mới tại tỉnh Vũng Tàu vào quý 4/2023. Điều này đã nâng tổng số cửa hàng Clever Box lên 6 cửa hàng.

KQKD năm 2023 của TLG

Tỷ đồng 

Q4 2022

Q4 2023

YoY

2022

2023

YoY

2023/ dự báo 2023

Dự báo 2023

Doanh thu thuần

741

689

-7%

3,521

3,462

-2%

87%

3,986

Trong nước

563 

527 

-6%

2,676 

2,617 

-2%

86%

3,055 

Xuất khẩu

178

162

-9%

845

845

0%

91%

931

LN gộp 

296

296

0%

1,524

1,513

-1%

88%

1,727

Chi phí SG&A

-308

-264

-14%

-1,058

-1,087

3%

90%

-1,212

LN từ HĐKD

-12

32

-364%

466

425

-9%

83%

515

Chi phí lãi vay

-3

-3

8%

-9

-18

101%

131%

-14

Lãi/lỗ thuần khác

10

10

-6%

49

45

-10%

185%

24

LNST-CĐTS

-3

28

N.M.

401

356

-11%

85%

420

Biên LN gộp % 

40,0%

42,9%

 

43,3%

43,7%

 

 

43,3%

Chi phí SG&A/DT %

41,6%

38,3%

 

30,0%

31,4%

 

 

30,4%

Biên LN từ HĐKD %  

-1,6%

4,6%

 

13,2%

12,3%

 

 

12,9%

Biên LNST-CĐTS %  

-0,4%

4,1%

 

11,4%

10,3%

 

 

10,5%



Nguồn: TLG, dự báo của Vietcap

Powered by Froala Editor