- 2024-10-17T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- CTCP Sonadezi Châu Đức (SZC) công bố KQKD quý 3/2024 với doanh thu đạt 165 tỷ đồng (-21% YoY và -37% QoQ) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 60 tỷ đồng (+8% YoY và -42% QoQ). Kết quả quý 3/2024 chủ yếu đến từ việc bàn giao đất KCN từ các hợp đồng đã ký (doanh số cho thuê đất KCN năm 2023 và nửa đầu năm 2024 lần lượt là 67 ha và 30 ha).
- Trong 9 tháng đầu năm 2024 (9T 2024), doanh thu của SZC tăng 15% YoY đạt 641 tỷ đồng. Đối với mảng KCN, doanh thu 9T 2024 tăng 23% YoY đạt 568 tỷ đồng, trong đó tỷ trọng từ bàn giao cho SNZ và D2D lần lượt chiếm 30% và 23%. Đối với mảng khu đô thị, doanh thu 9T 2024 giảm 69% YoY đạt 17 tỷ đồng, chủ yếu do tiến độ bán đất chậm hơn. Biên lợi nhuận gộp tăng lên 52,1% trong 9T 2024 từ mức 46,1% trong 9T 2023, chủ yếu do giá bán trung bình tại KCN Châu Đức tăng (giá chào bán hiện tại khoảng 100 USD/m2). LNST sau lợi ích CĐTS 9T 2024 tăng 39% YoY đạt 227 tỷ đồng.
- Tính đến cuối quý 3/2024, SZC ghi nhận tổng doanh thu chưa thực hiện và người mua trả tiền trước là 1,0 nghìn tỷ đồng (+51% so với đầu năm và +33% QoQ). Đáng chú ý, ghi nhận người mua trả tiền trước tính đến cuối quý 3/2024 bao gồm 359 tỷ đồng từ Tripod (hợp đồng 18 ha) và 178 tỷ đồng từ Steel Builder (hợp đồng 7,5 ha).
- Nhìn chung, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 là 303 tỷ đồng (+38% YoY).
KQKD quý 3/2024 của SZC
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q3 2024 | YoY | 9T 2023 | 9T 2024 | YoY | Dự báo 2024 | KQ 9T/dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 208 | 165 | -21% | 559 | 641 | 15% | 929 | 69% |
| 171 | 141 | -17% | 460 | 568 | 23% | 780 | 73% |
| 21 | 4 | -82% | 55 | 17 | -69% | 75 | 22% |
| 12 | 14 | 11% | 34 | 40 | 17% | 60 | 67% |
| 4 | 5 | 51% | 10 | 16 | 61% | 14 | 115% |
Lợi nhuận gộp | 86 | 86 | 0% | 258 | 334 | 30% | 464 | 72% |
Chi phí SG&A | -13 | -19 | 45% | -31 | -42 | 38% | -65 | 65% |
LN từ HĐKD | 72 | 66 | -8% | 227 | 291 | 28% | 399 | 73% |
Thu nhập tài chính | 6 | 15 | 2,5x | 9 | 19 | 2,1x | 23 | 84% |
Chi phí tài chính | -11 | -8 | -23% | -35 | -28 | -19% | -43 | 65% |
Thu nhập ròng khác | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M. | 0 | N.M. |
LNTT | 67 | 73 | 9% | 201 | 283 | 40% | 378 | 75% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 55 | 60 | 8% | 163 | 227 | 39% | 303 | 75% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 41,2% | 51,9% |
| 46,1% | 52,1% |
| 50,0% |
|
| 51,0% | 63,6% |
| 53,6% | 59,9% |
| 57,4% |
|
| 78,1% | 71,4% |
| 78,5% | 66,4% |
| 67,8% |
|
Biên LN từ HĐKD | 34,8% | 40,3% |
| 40,6% | 45,5% |
| 42,9% |
|
Biên LN ròng | 26,5% | 36,2% |
| 29,1% | 35,4% |
| 32,6% |
|
Nguồn: SZC, dự báo của Vietcap (cập nhật gần nhất ngày 07/10/2024)
Powered by Froala Editor