STK – KQKD năm 2023 phù hợp kỳ vọng, dự kiến phục hồi QoQ trong quý 2/2024 – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-19T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • STK công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu giảm 7% QoQ nhưng LNST tăng 88% QoQ, đều từ mức cơ sở thấp.
  • Doanh thu và LNST năm 2023 giảm lần lượt 33% và 63% YoY, hoàn thành 98% và 100% dự báo của chúng tôi. Chúng tôi không nhận thấy thay đổi tiềm năng nào đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
  • Biên lợi nhuận gộp quý 4/2023 tăng từ 14,8% trong quý 3/2023 lên 16,4% trong quý 4/2023 do chênh lệch giá trung bình (giá bán - giá chip PET đầu vào) tăng 6% QoQ.
  • LNST quý 4 năm 2023 tăng mạnh QoQ mặc dù HĐKD giảm nhẹ do quý 3/2023 ghi nhận các khoản lỗ tỷ giá cao bất thường.
  • Chúng tôi kỳ vọng sản lượng của STK sẽ phục hồi đáng kể QoQ trong quý 2/2024. Trong khi mức tồn kho của hầu hết các thương hiệu hiện ở mức ổn định, lo ngại về mức tiêu thụ suy yếu tiếp tục làm giảm lượng đơn hàng mới. Ngoài ra, quý 1 thường là mùa thấp điểm.
  • Chúng tôi tin rằng doanh số sợi của STK có thể phục hồi mạnh hơn các mảng hạ nguồn tương tự như doanh số sợi giảm sâu hơn so với hàng may mặc. Đây là hiệu ứng bullwhip, khuếch đại những thay đổi dọc lên đầu chuỗi giá trị.
  • Việc xây dựng nhà máy Unitex mới của STK hiện đã hoàn thành 90%. Chúng tôi hiện giả định nhà máy sẽ đi vào hoạt động trong quý 4/2024 do nhu cầu yếu. Nhà máy sẽ mở rộng công suất của STK thêm 60%.

KQKD năm 2023 của STK

Tỷ đồng

Q3 2023

Q4 2022

Q4 2023

Q4 2023 YoY

2022

2023

2023 YoY

2023/ 2023F

2023F

Doanh thu

378

430

352

-18%

2.115

1.425

-33%

98%

1.456

Sợi nguyên sinh

220

187

201

7%

1.015

719

-29%

102%

703

Sợi tái chế

157

243

152

-37%

1.099

706

-36%

94%

753

Lọi nhuận gộp

56

64

58

-9%

372

192

-48%

102%

189

Sợi nguyên sinh

18

-3

18

N.M.

43

28

-35%

98%

28

Sợi tái chế

38

67

40

-40%

329

164

-50%

102%

160

Chi phí bán hàng

-7

-4

-6

58%

-19

-20

1%

101%

-20

Chi phí G&A 

-15

-17

-15

-14%

-64

-60

-6%

103%

-59

Lợi nhuận từ HĐKD

34

43

37

-13%

288

112

-61%

101%

110

Thu nhập tài chính

7

17

3

-84%

29

19

-36%

83%

23

Chi phí tài chính

-23

-12

-7

-45%

-48

-42

-13%

112%

-38

Khác

0

0

0

-71%

1

2

189%

N.M.

0

LNTT 

18

49

34

-31%

270

91

-66%

95%

96

LNST 

17

43

32

-26%

239

87

-63%

100%

87

Margins

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên LN gộp

14,8%

14,9%

16,4%

 

17,6%

13,5%

 

13,0%

 

Chi phí SG&A/DT

5,8%

4,8%

5,8%

 

4,0%

5,6%

 

5,4%

 

Biên LN từ HĐKD

9,0%

10,0%

10,6%

 

13,6%

7,8%

 

7,6%

 

EBITDA

15,1%

15,7%

17,2%

 

18,7%

14,3%

 

14,1%

 

Biên LNST

4,4%

10,0%

9,0%

 

11,3%

6,1%

 

6,0%

 

Nguồn: STK, Vietcap

Powered by Froala Editor