- 2024-10-30T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
* CTCP Đầu tư Sài Gòn VRG (SIP) công bố KQKD quý 3/2024 với doanh thu đạt 2,0 nghìn tỷ đồng (+2% QoQ và +16% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 302 tỷ đồng (+1% QoQ và +56% YoY). Lợi nhuận ròng tăng trưởng YoY trong quý 3/2024, chủ yếu được thúc đẩy bởi (1) doanh thu mảng tiện ích tăng YoY, (2) biên lợi nhuận gộp mảng cho thuê và tiện ích KCN cải thiện, và (3) thu nhập tài chính tăng.
* Trong 9 tháng đầu năm 2024 (9T 2024), LNST sau lợi ích CĐTS tăng 37% YoY lên 847 tỷ đồng, hoàn thành 84% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng cho dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 do thu nhập tài chính ròng quý 3/2024 cao hơn dự kiến và tiềm năng điều chỉnh tăng cho dự báo cho thuê đất KCN của chúng tôi dựa trên KQKD 9T 2024 đạt mức cao.
* Doanh thu mảng cho thuê đất KCN tăng nhẹ YoY trong 9T 2024 khi SIP chỉ áp dụng phương pháp phân bổ cho việc ghi nhận doanh thu KCN. Chúng tôi ước tính dòng tiền từ KCN trong 9T 2024 đạt 954 tỷ đồng (+81% YoY), hoàn thành 91% dự báo cả năm của chúng tôi.
* Đối với mảng cho thuê đất KCN, SIP ghi nhận khoảng 74 ha doanh số cho thuê đất KCN tính đến hết năm, trong đó có 16 ha tại KCN Lộc An - Bình Sơn (cho SEA Logistics Partners) và 58 ha tại KCN Phước Đông. Kết quả này cao hơn kỳ vọng của chúng tôi là cho thuê 30 ha đất KCN trong năm 2024.
* Mảng tiện ích KCN báo cáo lợi nhuận gộp 9T 2024 tăng 25% YoY lên 572 tỷ đồng, hoàn thành 77% dự báo cả năm của chúng tôi.
* Thu nhập tài chính tăng 31% YoY lên 392 tỷ đồng trong 9T 2024, bao gồm 212 tỷ đồng thu nhập lãi (+14% YoY và chiếm 54% tổng thu nhập tài chính) và 140 tỷ đồng lãi đầu tư (+36% YoY; chủ yếu từ việc bán chứng khoán).
* Tiền và các khoản tương đương tiền vào cuối quý 3/2024 đạt 4,7 nghìn tỷ đồng (+22% so với đầu năm và +9% QoQ) trong khi các khoản phải thu cho vay ở mức 1,8 nghìn tỷ đồng (+44% so với đầu năm và +22% QoQ).
KQKD 9T 2024 của SIP
Tỷ đồng | Q3 | Q3 | YoY | 9T | 9T | YoY | Dự báo 2024 | 9T/ Dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 1.705 | 1.977 | 16% | 4.762 | 5.736 | 20% | 7.591 | 76% |
Khu công nghiệp (KCN) | 78 | 91 | 16% | 270 | 281 | 4% | 385 | 73% |
Dịch vụ tiện ích KCN | 1.521 | 1.738 | 14% | 4.259 | 5.133 | 21% | 6.860 | 75% |
Khác | 105 | 148 | 41% | 233 | 323 | 39% | 346 | 93% |
Lợi nhuận gộp | 217 | 296 | 36% | 638 | 812 | 27% | 1.044 | 78% |
Chi phí SG&A | -24 | -24 | 0% | -76 | -77 | 1% | -121 | 63% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 193 | 272 | 41% | 562 | 736 | 31% | 922 | 80% |
Thu nhập tài chính | 53 | 135 | 154% | 300 | 392 | 31% | 437 | 90% |
Chi phí tài chính | -20 | -40 | 99% | -71 | -75 | 5% | -93 | 81% |
Thu nhập ròng từ CTLK | 22 | 18 | -18% | 61 | 52 | -15% | 88 | 59% |
Thu nhập ròng khác | 0 | -1 | N.M. | 3 | 4 | 57% | 8 | 57% |
LNTT | 248 | 384 | 55% | 854 | 1.109 | 30% | 1.362 | 81% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 194 | 302 | 56% | 617 | 847 | 37% | 1.005 | 84% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 12,7% | 15,0% |
| 13,4% | 14,2% |
| 14,7% |
|
Khu công nghiệp (KCN) | 55,1% | 67,1% |
| 57,5% | 68,4% |
| 66,3% |
|
Dịch vụ tiện ích KCN | 10,6% | 11,9% |
| 10,8% | 11,1% |
| 10,9% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 11,3% | 13,8% |
| 11,8% | 12,8% |
| 12,9% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 11,4% | 15,3% |
| 12,9% | 14,8% |
| 13,2% |
|
Nguồn: SIP, Vietcap dự báo (cập nhật ngày 07/10/2024)
Powered by Froala Editor