- 2025-01-20T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
KQKD cả năm:
- Doanh thu thuần: 1.037 tỷ đồng (+47% YoY; hoàn thành 103% dự báo năm 2024 của chúng tôi) – phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi.
- LNST sau lợi ích CĐTS: 693 tỷ đồng (+39% YoY; hoàn thành 95% dự báo năm 2024 của chúng tôi) – thấp hơn nhẹ so với kỳ vọng của chúng tôi.
KQKD quý 4:
- Doanh thu thuần: 294 tỷ đồng (+48% YoY, +11% so với quý trước/QoQ).
- LNST sau lợi ích CĐTS: 170 tỷ đồng (+33% YoY, -8% QoQ).
Thông lượng tăng trưởng mạnh trong quý 4 và cả năm 2024:
- KQKD cả năm: Tổng thông lượng hàng hóa: 267.400 tấn (+41% YoY; hoàn thành 101% dự báo cả năm của chúng tôi)
- Hàng hóa quốc tế: 205.150 tấn (+50% YoY; hoàn thành 102% dự báo cả năm của chúng tôi).
- Hàng hóa trong nước: 63.250 tấn (+18% YoY; hoàn thành 98% dự báo cả năm của chúng tôi).
- KQKD quý 4: Tổng thông lượng hàng hóa: 73.100 tấn (+11% QoQ; +37% YoY)
- Hàng hóa quốc tế: 57.600 tấn (+11% QoQ; +47% YoY).
- Hàng hóa trong nước: 15.400 tấn (+13% QoQ; +8% YoY).
Về KQKD cả năm, chúng tôi cho rằng thông lượng hàng hóa tăng mạnh YoY trong năm 2024 nhờ (1) hoạt động xuất nhập khẩu phục hồi từ mức cơ sở thấp của năm 2023, (2) SCS có được Qatar Airways là khách hàng mới và (3) giá cước vận tải biển cao và tình trạng quá tải tại các cảng biển trong khu vực, đặc biệt là trong nửa đầu năm 2024, giúp tăng sức hấp dẫn tương đối của vận tải hàng không so với vận tải biển. Trong quý 4, chúng tôi cho rằng thông lượng tăng trưởng mạnh QoQ nhờ mùa cao điểm cuối năm cho hoạt động thương mại.
Biên lợi nhuận quý 4 thấp do chi phí lương cao:
Trong quý 4, chi phí SG&A tăng gần 90% QoQ và 80% YoY, với giá vốn hàng bán (COGS) tăng khoảng 60% cho cả QoQ và YoY. Chúng tôi cho rằng chi phí tăng mạnh YoY do thông lượng tăng mạnh YoY. Đối với mức tăng QoQ, chúng tôi cho rằng tiền thưởng lương cuối năm đã làm tăng chi phí SG&A và chi phí lương trong COGS.
Nhìn chung, tổng chi phí lương tăng gần 140% QoQ và 100% YoY trong quý 4/2024, và khoảng 50% YoY trong cả năm 2024. Như trong Hình 2, chi phí lương là thành phần lớn nhất, chiếm khoảng 45% tổng chi phí SG&A và COGS. Chi phí cao hơn này ảnh hưởng lợi nhuận quý 4, dẫn đến LNST sau lợi ích CĐTS cả năm thấp hơn nhẹ so với dự báo của chúng tôi mặc dù kết quả doanh thu thuần phù hợp với dự báo.
Nhìn chung, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo của chúng tôi cho SCS, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
Hình 1: KQKD năm 2024 của SCS
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q3 2024 | Q4 2024 | QoQ | YoY | 2023 | 2024 | YoY | 2024F | 2024 s/v dự báo 2024 |
Thông lượng hàng hóa (tấn) | 53.414 | 65.568 | 73.070 | 11% | 37% | 189.829 | 267.368 | 41% | 264.815 | 101% |
Quốc tế | 39.173 | 51.871 | 57.632 | 11% | 47% | 137.110 | 205.140 | 50% | 201.552 | 102% |
Trong nước | 14.241 | 13.697 | 15.438 | 13% | 8% | 52.719 | 62.228 | 18% | 63.263 | 98% |
Giá dịch vụ trung bình (đồng/kg) | 3.380 | 3.800 | 3.788 | 0% | 12% | 3.404 | 3.627 | 7% | 3.566 | 102% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu thuần | 199 | 266 | 294 | 11% | 48% | 705 | 1.037 | 47% | 1.009 | 103% |
Cảng hàng hóa | 181 | 249 | 277 | 11% | 53% | 646 | 970 | 50% | 944 | 103% |
Khác | 18 | 17 | 17 | 3% | -5% | 59 | 67 | 14% | 64 | 105% |
Giá vốn hàng bán (COGS) | 54 | 53 | 87 | 64% | 60% | 170 | 236 | 39% | 192 | 122% |
Lợi nhuận gộp | 144 | 213 | 207 | -3% | 43% | 535 | 801 | 50% | 816 | 98% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | 16 | 15 | 29 | 87% | 79% | 52 | 71 | 38% | 58 | 123% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 128 | 198 | 178 | -10% | 39% | 484 | 730 | 51% | 758 | 96% |
Thu nhập tài chính | 18 | 12 | 14 | 17% | -23% | 88 | 55 | -37% | 55 | 100% |
LNTT | 146 | 209 | 192 | -8% | 31% | 571 | 785 | 37% | 813 | 97% |
Thuế doanh nghiệp | -18 | -23 | -22 | -7% | 23% | -73 | -92 | 27% | -85 | 108% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 128 | 186 | 170 | -8% | 33% | 498 | 693 | 39% | 728 | 95% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 72,6% | 80,0% | 70,4% |
|
| 75,9% | 77,2% |
| 80,9% |
|
Chi phí SG&A | 8,0% | 5,7% | 9,7% |
|
| 7,3% | 6,9% |
| 5,7% |
|
Biên LN từ HĐKD | 64,6% | 74,3% | 60,7% |
|
| 68,6% | 70,4% |
| 75,1% |
|
Biên LN ròng | 64,6% | 69,9% | 57,9% |
|
| 70,7% | 66,8% |
| 72,1% |
|
Nguồn: SCS, Vietcap
Hình 2: Cơ cấu chi phí SG&A + COGS của SCS
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q3 2024 | Q4 2024 | QoQ | YoY | 2023 | 2024 | YoY |
Chi phí lương | 34 | 28 | 66 | 137% | 96% | 94 | 142 | 51% |
Vật liệu, văn phòng | 1 | 2 | 2 | 35% | 73% | 4 | 6 | 44% |
Khấu hao | 11 | 11 | 12 | 1% | 6% | 44 | 45 | 2% |
Thuê ngoài | 20 | 22 | 28 | 26% | 38% | 65 | 93 | 43% |
Khác | 4 | 5 | 8 | 47% | 88% | 14 | 21 | 50% |
Tổng cộng | 71 | 68 | 116 | 69% | 64% | 221 | 307 | 39% |
Nguồn: SCS, Vietcap
Powered by Froala Editor