- 2024-10-31T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
* KQKD 9 tháng đầu năm 2024 (9T 2024):
- Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (SAB) công bố KQKD 9T 2024 với doanh thu thuần đạt 22,9 nghìn tỷ đồng (+5% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 3.365 tỷ đồng (+6% YoY).
- Kết quả trên hoàn thành 70% và 75% dự báo cả năm tương ứng của chúng tôi và phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi. Do đó, chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
* KQKD quý 3/2024:
- Doanh thu thuần tăng 3% YoY đạt 7,7 nghìn tỷ đồng trong quý 3/2024 nhờ doanh thu bia tăng 4% YoY, chủ yếu là do giá bán trung bình cao hơn so với cùng kỳ mặc dù vẫn duy trì thực thi nghiêm ngặt luật không điều khiển phương tiện giao thông sau khi sử dụng rượu bia. Ngoài ra, lợi nhuận từ HĐKD quý 3/2024 tăng với tốc độ nhanh hơn đáng kể so với tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần, đạt 29% YoY. Mức tăng trưởng này là do SAB tối ưu hóa chi phí bán hàng (chủ yếu đến từ chi phí quảng cáo & khuyến mại (A&P) thấp hơn 19% YoY). Tuy nhiên, thu nhập tài chính ròng thấp hơn so với cùng kỳ và lợi nhuận từ các công ty liên doanh, liên kết thấp hơn so với cùng kỳ đã kéo mức tăng trưởng LNST sau lợi ích CĐTS xuống 7% YoY, đạt 1.119 tỷ đồng trong quý 3/2024.
- Khả năng sinh lời: Biên lợi nhuận gộp bia giảm nhẹ 0,9 điểm % xuống 33,2% trong quý 3/2024, chủ yếu là do SAB tiếp tục sử dụng nguyên vật liệu giá cao. Tuy nhiên, biên lợi nhuận từ HĐKD tăng 3,1 điểm % lên 15,5% trong quý 3/2024, do chi phí A&P/doanh thu bia giảm 3,5 điểm % xuống 6,8% - chạm mức thấp nhất trong 10 quý gần nhất.
KQKD quý 3/2024 & 9T 2024
Tỷ đồng | Q3 2024 | YoY | 9T 2024 | YoY | 9T 2024/ Dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 7.670 | 3% | 22.940 | 5% | 70% |
Doanh thu bia | 6.932 | 4% | 20.379 | 4% | 71% |
Khác | 738 | -1% | 2.561 | 9% | 65% |
Biên lợi nhuận gộp | 2.278 | 2% | 6.819 | 3% | 70% |
Lợi nhuận gộp mảng bia | 2.302 | 1% | 6.846 | 2% | 70% |
Lợi nhuận gộp khác & giảm trừ doanh thu | -24 | -48% | -27 | -44% | 35% |
Chi phí bán hàng | -868 | -22% | -2.612 | -17% | 58% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -224 | 10% | -610 | 4% | 72% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 1.186 | 29% | 3.597 | 24% | 82% |
Thu nhập tài chính thuần | 241 | -32% | 799 | -22% | 65% |
Lãi/lỗ từ công ty LDLK | 51 | -34% | 67 | -66% | 27% |
Thu nhập thuần khác | -7 | 291% | -26 | 80% | 74% |
LNTT | 1.471 | 9% | 4.408 | 7% | 75% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 1.119 | 7% | 3.365 | 6% | 75% |
Biên lợi nhuận gộp | 29,7% | -0,4 điểm % | 29,7% | -0,5 điểm % |
|
Biên lợi nhuận gộp mảng bia | 33,2% | -0,9 điểm % | 33,6% | -0,5 điểm % |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 15,5% | 3,1 điểm % | 15,7% | 2,4 điểm % |
|
Lợi nhuận từ HĐKD/doanh thu bia | 17,1% | 3,4 điểm % | 17,7% | 2,8 điểm % |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 14,6% | 0,5 điểm % | 14,7% | 0,2 điểm % |
|
Chi phí khuyến mãi & quảng cáo/ doanh thu bia | 6,8% | -3,5 điểm % | 7,4% | -2,4 điểm % |
|
Nguồn: SAB, Vietcap
Powered by Froala Editor