- 2025-01-21T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- CTCP Nhiệt điện Quảng Ninh (QTP) đã công bố KQKD quý 4/2024 của công ty với doanh thu đạt 2,9 nghìn tỷ đồng (+1% YoY), trong khi LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 185 tỷ đồng (-11% YoY). Sự sụt giảm của LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo chủ yếu đến từ mức giảm 9% YoY của sản lượng thương phẩm và và mức tăng 16% YoY của chi phí nguyên liệu trung bình. Các yếu tố này đã gây ảnh hưởng đến mức giảm 37% YoY của chi phí khấu hao.
- Đối với KQKD cả năm 2024, QTP đã ghi nhận doanh thu ở mức 11,9 nghìn tỷ đồng (-1% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 650 tỷ đồng (+6% YoY). Mức tăng trưởng của LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo được thúc đẩy bởi mức giảm 36% YoY của chi phí khấu hao và mức giảm 68% YoY của chi phí tài chính. Các kết quả trên bù đắp cho mức giảm 5% YoY của sản lượng thương phẩm, mức tăng 6% YoY của chi phí nguyên liệu trung bình, mức tăng 16% YoY của chi phí bảo trì và các chi phí khác.
- LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo năm 2024 đạt mức thấp hơn so với dự báo của chúng tôi, chỉ hoàn thành 91% dự báo. Điều này chủ yếu đến từ việc sản lượng thương phẩm ghi nhận ở mức thấp hơn dự kiến, và chi phí nguyên liệu trung bình tăng cao hơn so với dự kiến.
- Chúng tôi nhận thấy rủi ro giảm nhẹ đối với dự báo LNST năm 2025 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD năm 2024 của QTP
Tỷ đồng | Q4 | Q4 | YoY % | 2023 | 2024 | YoY % | % dự báo 2024 của Vietcap |
Sản lượng điện thương phẩm (triệu kWh) | 1.777 | 1.610 | -9% | 7.085 | 6.730 | -5% | 98% |
Chênh lệch giá (đồng/kWh) | 321 | 307 | -4% | 321 | 307 | -4% | 89% |
Giá bán trung bình (đồng/kWh) | 1.602 | 1.791 | 12% | 1.698 | 1.774 | 4% | 100% |
Chi phí nguyên liệu trung bình (đồng/kWh) | 1.281 | 1.484 | 16% | 1.361 | 1.447 | 6% | 102% |
Doanh thu | 2.847 | 2.884 | 1% | 12.058 | 11.908 | -1% | 98% |
Giá vốn hàng bán | -2.570 | -2.636 | 3% | -11.241 | -11.051 | -2% | 98% |
- Chi phí khấu hao | -218 | -138 | -37% | -880 | -567 | -36% | 94% |
- Chi phí bảo trì và chi phí khác | 33 | -12 | N.M. | -457 | -528 | 16% | 106% |
Lợi nhuận gộp | 277 | 248 | -10% | 817 | 858 | 5% | 94% |
Chi phí quản lý | -46 | -41 | -11% | -114 | -115 | 1% | 96% |
LN từ HĐKD (EBIT) | 231 | 207 | -10% | 703 | 743 | 6% | 93% |
Thu nhập tài chính | 3 | 5 | 115% | 23 | 7 | -71% | 55% |
Chi phí tài chính | -13 | -6 | -51% | -78 | -25 | -68% | 132% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -9 | -4 | -53% | -57 | -21 | -64% | 110% |
LNTT | 219 | 206 | -6% | 644 | 722 | 12% | 91% |
Chi phí thuế doanh nghiệp | -11 | -21 | 86% | -33 | -73 | 123% | 92% |
LNST báo cáo | 208 | 185 | -11% | 612 | 650 | 6% | 91% |
Nguồn: QTP, Vietcap
Powered by Froala Editor