- 2025-02-03T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- Tổng CTCP Vận tải Dầu khí (PVT) báo cáo KQKD quý 4/2024 với doanh thu đạt 3,3 nghìn tỷ đồng (+19% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 210 tỷ đồng (-7% YoY). Doanh thu tăng trưởng mạnh nhờ đóng góp từ 8 tàu mới mua trong năm 2024, dẫn đến tổng trọng tải (DWT) của đội tàu tăng 29% YoY, vượt trội so với tác động của giá cước tàu giảm trong quý. Trong khi LNST trước lợi ích CĐTS tăng 5% YoY, mức giảm 7% YoY trong LNST sau lợi ích CĐTS chủ yếu do lợi ích cổ đông thiểu số cao hơn. Điều này phản ánh đóng góp của 4 tàu tiếp nhận trong năm 2024 từ các công ty con, chiếm 40% mức tăng DWT của đội tàu.
- Trong năm 2024, PVT báo cáo doanh thu đạt 11,8 nghìn tỷ đồng (+24% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1,1 nghìn tỷ đồng (+13% YoY). Chúng tôi cho rằng mức tăng trưởng mạnh này nhờ vào (1) giá cước tàu cao hơn trong năm 2024, khi giá cước tàu dầu thô, dầu sản phẩm và hóa chất toàn cầu tăng lần lượt 3,1%, 3,9% và 11,0% YoY. Cùng với việc (2) mở rộng đội tàu, khi bổ sung 7 tàu mới vào năm 2023 và thêm 8 tàu vào năm 2024, dẫn đến mức tăng công suất DWT của đội tàu lần lượt 30% YoY và 29% YoY. Các yếu tố này vượt trội so với (3) mức tăng 48% YoY trong chi phí thuê ngoài và các chi phí tiền mặt khác.
- Kết quả của PVT tương đương với 99% và 92% dự báo doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS của chúng tôi. LNST sau lợi ích CĐTS thấp hơn một chút so với kỳ vọng chủ yếu do (1) biên lợi nhuận gộp thấp hơn dự kiến, và (2) chi phí SG&A cao hơn dự kiến, ảnh hưởng nhiều hơn so với (3) lợi ích từ chi phí tài chính thấp hơn kỳ vọng.
- Nhìn chung, chúng tôi thấy khả năng điều chỉnh giảm nhẹ đối với dự báo năm 2025 do PVT dường như đã ghi nhận vượt mức chi phí thuê ngoài và các chi phí tiền mặt khác (tỷ lệ chi phí/doanh thu ở mức bất thường là 57% trong quý 4/2024 so với mức 44% trong 8 quý vừa qua) và chi phí lãi vay thấp hơn kỳ vọng 123 tỷ đồng, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Bên cạnh đó, vốn đầu tư XDCB đạt 3,9 nghìn tỷ đồng (giảm nhẹ so với mức kỷ lục năm 2023) phù hợp với kỳ vọng. Chúng tôi tin rằng điều này sẽ hỗ trợ tăng trưởng mạnh mẽ lợi nhuận cốt lõi trong năm 2025.
KQKD năm 2024 của PVT
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY | 2023 | 2024 | YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Doanh thu | 2.822 | 3.348 | 19% | 9.556 | 11.812 | 24% | 99% |
Vận tải | 2.238 | 2.474 | 11% | 7.667 | 9.208 | 20% | 94% |
FSO, phân phối & khác | 584 | 874 | 50% | 1.889 | 2.604 | 38% | 121% |
Lợi nhuận gộp | 487 | 576 | 18% | 1.838 | 2.445 | 33% | 91% |
Vận tải | 436 | 491 | 13% | 1.560 | 2.112 | 35% | 91% |
FSO, phân phối & khác | 51 | 85 | 66% | 279 | 333 | 19% | 95% |
Chi phí bán hàng & marketing | -3 | -6 | 85% | -13 | -17 | 24% | 107% |
Chi phí hành chính và quản lý | -161 | -198 | 23% | -410 | -489 | 19% | 117% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 323 | 372 | 15% | 1.415 | 1.939 | 37% | 86% |
Thu nhập tài chính | 93 | 101 | 9% | 371 | 309 | -17% | 113% |
Chi phí tài chính | -136 | -173 | 28% | -466 | -576 | 24% | 86% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -107 | -112 | 5% | -355 | -415 | 17% | 77% |
LN được chia/lỗ từ CTLK | 7 | 3 | -56% | 26 | 17 | -36% | 78% |
Lãi/lỗ ròng khác | 57 | 62 | 9% | 202 | 182 | -10% | 135% |
LNST | 259 | 271 | 5% | 1.222 | 1.472 | 21% | 92% |
LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo | 226 | 210 | -7% | 972 | 1.095 | 13% | 92% |
LNST sau lợi ích CĐTS, cốt lõi | 181 | 161 | -11% | 811 | 949 | 17% | 88% |
EBITDA | 728 | 775 | 6% | 2.740 | 3.487 | 27% | 87% |
|
|
| Δ điểm % |
|
| Δ điểm % |
|
Biên lợi nhuận gộp | 17,3% | 17,2% | -0,1 | 19,2% | 20,7% | +1,5 |
|
Chi phí bán hàng & marketing/Doanh thu | 11,4% | 11,1% | -0,3 | 14,8% | 16,4% | +1,6 |
|
Chi phí hành chính và quản lý/Doanh thu | 8,0% | 6,3% | -1,7 | 10,2% | 9,3% | -0,9 |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 6,4% | 4,8% | -1,6 | 8,5% | 8,0% | -0,4 |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: PVT, Vietcap. Lưu ý: LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi không bao gồm thu nhập/lỗ ròng khác
Hình 2: Tổng hợp giá cước tàu chở dầu trong quý 4/2024 và năm 2024
Nghìn USD/ngày | Q4 2024 | QoQ | YoY | Quý 4/2024 so với 2021 (trước căng thẳng Nga – Ukraine) | 2024 | YoY |
Aframax | 36,1 | -22% | -14% | 2,2x | 44,9 | 3,1% |
Medium Range (MR) | 22,9 | -19% | -12% | 1,7x | 27,8 | 3,9% |
Handymax | 23,8 | -14% | -3% | 2,2x | 26,7 | 11,0% |
Nguồn: Alibra, Bloomberg, Vietcap (Lưu ý: Chúng tôi sử dụng giá cước tàu chở dầu Aframax làm chuẩn cho giá cước tàu chở dầu thô, MR cho chuẩn giá cước tàu chở sản phẩm dầu và Handymax cho chuẩn giá cước tàu chở hóa dầu)
Powered by Froala Editor