- 2024-07-26T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu đạt 5,6 nghìn tỷ đồng (+18% YoY) và báo cáo LNST sau lợi ích CĐTS đạt 195 tỷ đồng (-13% YoY). Mức chênh lệch tăng trưởng của doanh thu và thu nhập là do (1) biên lợi nhuận gộp âm của mảng cơ khí & xây dựng (M&C) mà chúng tôi cho là do ban lãnh đạo thận trọng trong ước tính chi phí và (2) chi phí quản lý tăng 33% YoY (do chi phí nhân công tăng 33% YoY, chi phí khác & chi phí thuê ngoài tăng 38% YoY) và (3) chi phí tài chính tăng 103% YoY.
- Trong nửa đầu năm 2024 (6T 2024), doanh thu của PVS đạt 9,3 nghìn tỷ đồng (+10% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo công ty mẹ đạt 495 tỷ đồng (+13% YoY). KQKD khả quan chủ yếu là do thu nhập từ liên doanh kho nổi (FSO/FPSO) tăng 26% YoY. Trong khi đó, biên lợi nhuận gộp tổng hợp tăng 0,6 điểm % YoY, nhờ biên lợi nhuận gộp của các phân khúc khảo sát địa chấn/căn cứ cảng dịch vụ/vận hành & bảo trì (O&M) lần lượt cải thiện 28,6/4,1/2,9 điểm % YoY, một phần bù đắp cho doanh thu mảng M&C yếu do yếu tố mùa vụ (chỉ hoàn thành 22% dự báo năm 2024 của chúng tôi).
- KQKD 6T 2024 nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi, lần lượt hoàn thành 32% và 41% dự báo doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo cả năm 2024 của chúng tôi. Chúng tôi lưu ý rằng doanh thu và lợi nhuận mảng M&C thường được ghi nhận trong quý 4.
- Dựa theo dự báo của chúng tôi cho rằng dự án Lô B sẽ trì hoãn khởi cộng sang cuối năm 2024, chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm nhẹ đối với dự báo lợi nhuận năm 2024 của chúng tôi đối với PVS, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Tuy nhiên, chúng tôi hiện nhận thấy tiềm năng tăng nhẹ đối với dự báo lợi nhuận dài hạn của chúng tôi do (1) các hợp đồng cho thuê FSO tiềm năng cho các dự án Lạc Đà Vàng và Lô B, và (2) các hợp đồng gia hạn tiềm năng cho FSO Ruby II và FPSO Lam Sơn.
Hình 1: KQKD 6T 2024 của PVS
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Doanh thu | 4,712 | 5,578 | 18% | 8,416 | 9,287 | 10% | 32% |
Lợi nhuận gộp | 187 | 231 | 23% | 391 | 489 | 25% | 28% |
Chi phí bán hàng & marketing | -17 | -20 | 21% | -37 | -42 | 16% | 37% |
Chi phí quản lý | -232 | -308 | 33% | -402 | -513 | 28% | 53% |
Lợi nhuận từ HĐKD | -62 | -98 | N.M | -48 | -66 | N.M | N.M |
Thu nhập tài chính thuần | 157 | 140 | -11% | 304 | 291 | -4% | 60% |
Chi phí tài chính thuần | -15 | -30 | 103% | -66 | -44 | -33% | 24% |
Thu nhập từ liên doanh FSO/FPSO | 177 | 223 | 26% | 334 | 420 | 26% | 58% |
Lãi/lỗ ngoài HĐKD ròng khác | 35 | 45 | 31% | 34 | 48 | 40% | N.M |
LNTT | 291 | 281 | -4% | 558 | 648 | 16% | 39% |
LNST | 235 | 208 | -12% | 463 | 513 | 11% | 39% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 224 | 195 | -13% | 439 | 495 | 13% | 41% |
LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi (*) | 224 | 195 | -13% | 437 | 495 | 13% | 41% |
Nguồn: PVS, Vietcap. Ghi chú: (*) LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi không bao gồm ảnh hưởng từ chi phí dự phòng cho sự cố kỹ thuật tại FSO MV12 và chi phí dự phòng rủi ro chấm dứt hợp đồng của kho nổi FPSO Lam Sơn. Chúng tôi xem khoản chi phí/lợi nhuận từ khoản dự phòng/hoàn nhập đảm bảo cho mảng M&C (ghi nhận trong lợi nhuận khác) là khoản mục cốt lõi khi khoản mục này sẽ phát sinh nếu quá trình xây dựng được thực hiện
Hình 2: Chi tiết doanh thu, lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận gộp của PVS trong 6T 2024
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Doanh thu | 4,712 | 5,578 | 18% | 8,416 | 9,287 | 10% | 32% |
Tàu dịch vụ (OSV) | 390 | 632 | 62% | 726 | 1,054 | 45% | 64% |
Dịch vụ quản lý FPSO/FSO | 523 | 563 | 8% | 970 | 1,111 | 14% | 49% |
Khảo sát Địa chấn & ROV | 42 | 121 | 190% | 67 | 226 | 235% | 41% |
Căn cứ cảng dịch vụ | 366 | 307 | -16% | 662 | 642 | -3% | 42% |
Cơ khí & xây dựng (M&C) | 2,835 | 2,600 | -8% | 4,966 | 4,403 | -11% | 22% |
Vận hành & Bảo dưỡng (O&M) | 361 | 593 | 64% | 745 | 990 | 33% | 45% |
Khác | 196 | 763 | 290% | 279 | 863 | 210% | 82% |
LN gộp | 187 | 231 | 23% | 391 | 489 | 25% | 28% |
Tàu dịch vụ (OSV) | 44 | 56 | 27% | 83 | 103 | 25% | 52% |
Dịch vụ quản lý FPSO/FSO | 24 | 24 | 0% | 59 | 46 | -22% | 26% |
Khảo sát Địa chấn & ROV | 7 | 38 | 421% | -4 | 51 | N.M | 103% |
Căn cứ cảng dịch vụ | 64 | 60 | -5% | 119 | 141 | 19% | 40% |
Cơ khí & xây dựng (M&C) | 28 | -28 | -198% | 100 | 24 | -76% | 4% |
Vận hành & Bảo dưỡng (O&M) | 20 | 36 | 83% | 30 | 69 | 129% | 33% |
Khác | 0 | 44 | 141x | 5 | 55 | 968% | 105% |
|
|
| Thay đổi điểm % |
|
| Thay đổi điểm % |
|
Biên LN gộp | 4.0% | 4.1% | 0.2 | 4.6% | 5.3% | 0.6 |
|
Tàu dịch vụ (OSV) | 11.3% | 8.8% | -2.4 | 11.4% | 9.8% | -1.6 |
|
Dịch vụ quản lý FPSO/FSO | 4.6% | 4.3% | -0.3 | 6.1% | 4.1% | -1.9 |
|
Khảo sát Địa chấn & ROV | 17.6% | 31.7% | 14.1 | -6.1% | 22.5% | 28.6 |
|
Căn cứ cảng dịch vụ | 17.4% | 19.7% | 2.3 | 17.9% | 22.0% | 4.1 |
|
Cơ khí & xây dựng (M&C) | 1.0% | -1.1% | N.M | 2.0% | 0.6% | -1.5 |
|
Vận hành & Bảo dưỡng (O&M) | 5.4% | 6.1% | 0.6 | 4.1% | 7.0% | 2.9 |
|
Khác | 0.2% | 5.8% | 5.6 | 1.8% | 6.4% | 4.5 |
|
Nguồn: PVS, Vietcap.
Powered by Froala Editor