PVS – LNST quý 1 tăng trưởng mạnh 41% YoY dù là mùa thấp điểm, vượt kỳ vọng của chúng tôi – Báo cáo KQKD
  • 2024-04-26T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • PVS công bố KQKD quý 1/2024 khả quan với doanh thu đạt 3,7 nghìn tỷ đồng (đi ngang YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 301 tỷ đồng (+41% YoY). Lợi nhuận gộp cao chủ yếu nhờ (1) biên lợi nhuận gộp tăng 1,5 điểm % YoY, nhờ biên lợi nhuận gộp của các mảng cung ứng/Vận hành & Bảo dưỡng cải thiện lần lượt 5,5/5,6 điểm % YoY; và (2) thu nhập từ các liên doanh kho nổi chứa, xử lý và xuất dầu thô  (FSO/FPSO) tăng 25% YoY do gia hạn hợp đồng cho một FSO/FPSO với giá cho thuê ngày cao hơn (chưa có thông tin chi tiết). Những khoản tăng này lớn hơn đáng kể so với doanh thu Cơ khí & Xây dựng (M&C) giảm do tính chất mùa vụ, khiến doanh thu hợp nhất chỉ hoàn thành 13% dự báo năm 2024 của chúng tôi.
  • LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo quý 1/2024 cao hơn kỳ vọng, hoàn thành 27% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy dự báo thu nhập của chúng tôi có tiềm năng điều chỉnh tăng nhẹ, đến từ mảng FSO/FPSO cũng như chi phí tài chính thấp hơn dự kiến, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
  • Theo các chuyên gia trong ngành, PVS đang chuẩn bị ký hợp đồng EPCI#1 toàn bộ cho dự án Lô B sau khi thư thỏa thuận giới hạn của PVS hết hạn vào cuối tháng 4. Chúng tôi kỳ vọng PVS sẽ giành được tổng cộng 6 hợp đồng từ Lô B. Chúng tôi dự báo doanh thu từ 6 hợp đồng này là 5,7 tỷ USD và LNST là 338 triệu USD trong giai đoạn 2024-2050, đóng góp 15%-40% vào LNST sau lợi ích CĐTS giai đoạn 2024-2028 của PVS.
  • Chúng tôi tái khẳng định khuyến nghị MUA cho PVS với giá mục tiêu là 47.800 đồng/CP.

Hình 1: KQKD quý 1/2024 của PVS

Tỷ đồng

Q1 2023

Q1 2024

YoY

% dự báo 2024 của Vietcap

Doanh thu

3.704

3.710

0%

13,1%

LN gộp

204

258

27%

15,1%

Chi phí bán hàng và marketing

-20

-22

11%

19,4%

Chi phí quản lý doanh nghiệp

-170

-205

21%

21,2%

LN từ HĐKD

14

32

123%

5,0%

Thu nhập tài chính ròng

147

151

3%

31,4%

Chi phí tài chính ròng

-51

-14

-73%

5,9%

Thu nhập từ liên doanh FSO/FPSO 

157

197

25%

28,5%

Lãi/lỗ ngoài HĐKD ròng khác

0

3

-1114%

N.M.

LNTT

267

368

38%

23,6%

LNST

228

305

34%

25,0%

LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo

215

301

40%

26,6%

LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi (*)

214

301

41%

26,6%

Nguồn: PVS, Vietcap. Ghi chú: (*) LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi không bao gồm ảnh hưởng từ chi phí dự phòng cho sự cố kỹ thuật tại FSO MV12 và chi phí dự phòng rủi ro chấm dứt hợp đồng của kho nổi FPSO Lam Sơn. Chúng tôi xem khoản chi phí/lợi nhuận từ khoản dự phòng/hoàn nhập đảm bảo cho mảng M&C (ghi nhận trong lợi nhuận khác) là khoản mục cốt lõi khi khoản mục này sẽ phát sinh nếu quá trình xây dựng được thực hiện.

Hình 2: Chi tiết doanh thu, lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận gộp của PVS trong quý 4/2023 và năm 2023

Tỷ đồng

Q1 2023

Q1 2024

YoY

% dự báo 2024 của Vietcap

Doanh thu

3.704

3.710

0%

13,1%

Tàu dịch vụ (OSV)

336

422

25%

25,6%

 Dịch vụ quản lý FPSO/FSO 

447

547

22%

24,3%

 Khảo sát Địa chấn & ROV

26

105

308%

19,2%

 Căn cứ cảng

296

335

13%

22,0%

 Cơ khí & xây dựng (M&C)

2,131

1.802

-15%

9,5%

 Vận hành & Bảo dưỡng (O&M)

384

397

3%

18,0%

 Khác

83

101

21%

9,6%

LN gộp

204

258

27%

15,1%

 Tàu dịch vụ (OSV)

39

47

22%

24,0%

  Dịch vụ quản lý FPSO/FSO 

35

22

-37%

12,2%

  Khảo sát Địa chấn & ROV

-11

12

N.M.

25,4%

  Căn cứ cảng

55

81

46%

23,0%

  Cơ khí & xây dựng (M&C)

71

52

-27%

7,8%

  Vận hành & Bảo dưỡng (O&M)

11

33

213%

15,8%

  Khác

5

11

126%

20,8%

 

 

 

Thay đổi

 

Biên LN gộp

5,5%

7,0%

1,5 điểm %

 

 Tàu dịch vụ (OSV)

11,6%

11,3%

-0,3 điểm %

 

 Dịch vụ quản lý FPSO/FSO 

7,8%

4,0%

-3,8 điểm %

 

 Khảo sát Địa chấn & ROV

-44,5%

11,9%

N.M.

 

 Căn cứ cảng

18,6%

24,1%

5,5 điểm % 

 

Cơ khí & xây dựng (M&C)

3,3%

2,9%

-0,4 điểm % 

 

 Vận hành & Bảo dưỡng (O&M)

2,7%

8,3%

5,6 điểm %

 

Khác

5,8%

10,9%

5,0 điểm %

 

Nguồn: PVS, Vietcap.

Powered by Froala Editor