- 2025-01-21T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- CTCP Phú Tài (PTB) công bố KQKD sơ bộ năm 2024 với doanh thu đạt 6,7 nghìn tỷ đồng (+18% YoY; 101% dự báo năm 2024 của chúng tôi) và LNTT đạt 471 tỷ đồng (+29% YoY, 77% dự báo năm 2024 của chúng tôi). PTB vẫn chưa công bố doanh thu và lợi nhuận chi tiết hoặc đưa ra nhận định về những kết quả này.
- Trong khi doanh thu sơ bộ năm 2024 phù hợp với dự báo của chúng tôi, nhưng LNTT thấp hơn, mà chúng tôi cho là do biên lợi nhuận gộp thấp hơn dự kiến trong mảng đá do công ty nhận được nhiều đơn hàng đá lát có biên lợi nhuận thấp hơn trong nửa cuối năm.
- Trong quý 4/2024, doanh thu đạt 2,1 nghìn tỷ đồng (+43% QoQ; +37% YoY) và LNTT đạt 121 tỷ đồng (+19% QoQ; +72% YoY). Quý 4/2023 là mức nền thấp do PTB ghi nhận 42 tỷ đồng dự phòng nợ xấu liên quan đến việc khách hàng Noble House phá sản.
- Trong quý 4/2024, biên LNTT giảm xuống 5,7% (so với 6,9% trong quý 3/2024), mà chúng tôi cho là do biên lợi nhuận gộp trong mảng đá liên tục ở mức thấp trong nửa cuối năm 2024. Trong quý 3/2024, biên lợi nhuận gộp của mảng đá giảm xuống 10,3%, thấp hơn đáng kể so với biên lợi nhuận gộp thông thường là khoảng 29%. Trong khi đó, chúng tôi cho rằng biên lợi nhuận gộp của mảng gỗ đã trở lại mức bình thường, từ 29,1% trong quý 3/2024 về mức bình thường khoảng 22%.
- Kế hoạch năm 2025: PTB đặt mục tiêu doanh thu là 7,3 nghìn tỷ đồng (+10% YoY; 97% dự báo năm 2025 của chúng tôi) và LNTT là 528 tỷ đồng (+12% YoY; 66% dự báo năm 2025 của chúng tôi). Chúng tôi dự báo tăng trưởng sẽ được thúc đẩy bởi mảng gỗ, mà PTB đã đảm bảo đơn đặt hàng đến quý 2 năm 2025.
- Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
KQKD năm 2024 của PTB
| Q4 2023 | Q3 2024 | Q4 2024 | QoQ | YoY | 2023 | 2024 | YoY | Kết quả 2024/ | Dự báo 2024 |
Doanh thu | 1.548 | 1.485 | 2.126 | 43% | 37% | 5.619 | 6.656 | 18% | 101% | 6.598 |
Lợi nhuận gộp | 291 | 287 | N/A | N/A | N/A | 1.165 | N/A | N/A | N/A | 1.509 |
Chi phí bán hàng | -127 | -106 | N/A | N/A | N/A | -439 | N/A | N/A | N/A | -547 |
Chi phí quản lý | -52 | -58 | N/A | N/A | N/A | -219 | N/A | N/A | N/A | -275 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 112 | 123 | N/A | N/A | N/A | 507 | N/A | N/A | N/A | 687 |
Lãi/lỗ ngoài HĐKD | -42 | -20 | N/A | N/A | N/A | -141 | N/A | N/A | N/A | -75 |
LNTT | 70 | 102 | 121 | 19% | 72% | 365 | 471 | 29% | 77% | 612 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 52 | 80 | N/A | N/A | N/A | 297 | N/A | N/A | N/A | 481 |
Biên LN gộp | 18,8% | 19,3% | N/A |
|
| 20,7% | N/A |
|
| 22,9% |
Biên LN từ HĐKD | 7,2% | 8,3% | N/A |
|
| 9,0% | N/A |
|
| 10,4% |
Biên LNTT | 4,6% | 6,9% | 5,7% |
|
| 6,5% | 7,1% |
|
| 9,3% |
Biên EBITDA | 11,2% | 12,5% | N/A |
|
| 13,3% | N/A |
|
| 14,0% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 3,3% | 5,4% | N/A |
|
| 5,3% | N/A |
|
| 7,3% |
Nguồn: PTB, Vietcap
Powered by Froala Editor