- 2025-01-24T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
Trong quý 4/2024: Doanh thu đạt 8,5 nghìn tỷ đồng (+32% YoY), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 186 tỷ đồng (-44% YoY).
Doanh thu tăng trưởng nhờ sản lượng thương phẩm tăng 34% YoY (sản lượng tại nhà máy Cà Mau/NT2/Vũng Áng tăng 36%/130%/17% YoY), lấn át mức giảm 1% YoY trong giá bán trung bình.
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo giảm 44% YoY do (1) giá bán trung bình giảm 1% YoY, (2) chi phí đầu vào/kWh tăng 14% YoY (do giá than ước tính tăng +10% YoY, giá khí đốt tăng 6% YoY và suất hao nhiệt tăng) và (3) khoảng 167 tỷ đồng lỗ tỷ giá hối đoái (so với không ghi nhận lỗ trong quý 4/2023); những số liệu này lấn át khoản lãi ~400 tỷ đồng từ bồi thường bảo hiểm cho nhà máy Vũng Áng (đã ghi nhận đầy đủ khoản bồi thường là 1.084 tỷ đồng và ~700 tỷ đồng chi phí), so với mức lãi dự kiến là 1.000 tỷ đồng và không ghi nhận chi phí trong năm 2024 và 2025.
LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi giảm 59% YoY do chi phí/kWh và chi phí G&A tăng YoY.
Trong năm 2024: Doanh thu đạt 30,2 nghìn tỷ đồng (+7% YoY, hoàn thành 99% dự báo cả năm), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 1.252 tỷ đồng (+21% YoY, đạt hoàn thành 92% dự báo cả năm).
Sản lượng tăng 11% YoY (tăng mạnh tại nhà máy Cà Mau và Vũng Áng) góp phần vào việc thúc đẩy doanh thu, bù đắp cho mức giảm 3% YoY trong giá bán trung bình.
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng 21% YoY do (1) sản lượng tăng và (2) ghi nhận bồi thường bảo hiểm; lấn át (3) chi phí đầu vào tăng 2% YoY/kWh và (4) lỗ tỷ giá là 254 tỷ đồng (gấp 3 lần YoY).
LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi/ báo cáo thấp hơn dự báo của chúng tôi, lần lượt hoàn thành 92%/87% do chi phí nhân công và chi phí đầu vào/kWh cao hơn dự kiến.
Kế hoạch cho năm 2025:
Sản lượng thương phẩm đạt 18,9 tỷ kWh (+13% YoY so với KH năm 2024, đạt 91% dự báo năm 2025), doanh thu đạt 38,2 nghìn tỷ đồng (+20% YoY so với KH năm 2024, đạt 88% dự báo năm 2025), LNST báo cáo đạt 439 tỷ đồng (-47% YoY so với KH năm 2024, đạt 19% dự báo năm 2025).
Chúng tôi cho nằm LNST năm 2025 thận trọng là do (1) khoản lỗ tại nhà máy Nhơn Trạch 3 & 4 và (2) khoản lỗ tỷ giá. LNST thực tế báo cáo vượt kế hoạch trung bình 81% trong 5 năm qua.
Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh giảm đối với dự báo LNST cốt lõi cho năm 2025 (1.746 tỷ đồng, +38% YoY), dù cần thêm đánh giá chi tiết.
Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG cho POW với giá mục tiêu là 12.600 đồng/cổ phiếu.
Hình 1: Sản lượng thương phẩm trong năm 2024 của POW
Triệu kWh | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY | 2023 | 2024 | YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Sản lượng điện thương phẩm | 3.293 | 4.420 | 34% | 14.438 | 16.072 | 11% | 102% |
Cà Mau | 1.164 | 1.581 | 36% | 5.277 | 5.997 | 14% | 101% |
Nhơn Trạch 1 | 150 | 157 | 5% | 713 | 284 | -60% | 73% |
Nhơn Trạch 2 | 402 | 925 | 130% | 2.896 | 2.743 | -5% | 106% |
Vũng Áng | 1.201 | 1.409 | 17% | 4.337 | 5.846 | 35% | 102% |
Hủa Na | 189 | 202 | 7% | 588 | 636 | 8% | 98% |
Đắk đrinh | 187 | 147 | -22% | 627 | 566 | -10% | 115% |
Nguồn: POW, Vietcap
Hình 2: KQKD trong năm 2024 của POW
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY | 2023 | 2024 | YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Doanh thu | 6.412 | 8.494 | 32% | 28.224 | 30.180 | 7% | 99% |
Giá vốn hàng bán | -5.683 | -7.954 | 40% | -24.498 | -28.232 | 15% | 100% |
Lợi nhuận gộp | 728 | 540 | -26% | 2.704 | 1.948 | -28% | 86% |
Chi phí bán hàng | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M | N.M. |
Chi phí G&A | -297 | -394 | 33% | -1.268 | -875 | -31% | 100% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 431 | 146 | -66% | 1.436 | 1.074 | -25% | 78% |
Thu nhập tài chính | 164 | 0 | -100% | 544 | 616 | 13% | 104% |
Thu nhập từ lãi | 119 | 166 | 40% | 453 | 460 | 2% | 92% |
Lãi tỷ giá | 26 | -172 | N.M. | 30 | -254 | N.M. | N.M. |
Khác | 20 | 5 | -75% | 61 | 411 | 575% | 455% |
Chi phí tài chính | -191 | -310 | 62% | -730 | -667 | -9% | 80% |
Chi phí lãi vay | -107 | -118 | 10% | -565 | -382 | -32% | 61% |
Lỗ tỷ giá | -21 | -167 | 701% | -85 | -254 | 199% | 172% |
Khác | -63 | -25 | -61% | -80 | -31 | -61% | N.M. |
Thu nhập khác ngoài HĐKD | 43 | 414 | 858% | 192 | 494 | 157% | 133% |
LNTT | 448 | 250 | -44% | 1.442 | 1.517 | 5% | 100% |
- Chi phí thuế thu nhập | -2 | -15 | 636% | -159 | -171 | 8% | 242% |
LNST trước lợi ích CĐTS | 446 | 235 | -47% | 1.283 | 1.346 | 5% | 93% |
- Lợi ích CĐTS | -113 | -49 | -57% | -245 | -94 | -62% | 120% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 332 | 186 | -44% | 1.039 | 1.252 | 21% | 92% |
LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi * | 361 | 147 | -59% | 963 | 1.028 | 7% | 87% |
Nguồn: POW, Vietcap (* Không bao gồm các khoản phải trả một lần, bồi thường lỗ tỷ giá và bảo hiểm)
Powered by Froala Editor