- 2024-01-19T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- CTCP Cao su Phước Hòa (PHR) công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu giảm 20% YoY xuống còn 461 tỷ đồng trong khi LNST sau lợi ích CĐTS giảm 64% YoY đạt 151 tỷ đồng. Lợi nhuận thấp hơn so với cùng kỳ chủ yếu do thu nhập từ bồi thường đất KCN VSIP III thấp hơn.
- Doanh thu năm 2023 giảm 21% YoY xuống còn 1,4 nghìn tỷ đồng chủ yếu do doanh thu mảng cao su và gỗ giảm. Kết quả doanh thu đạt 98% dự báo của chúng tôi.
- LNST sau lợi ích CĐTS năm 2023 giảm 30% YoY xuống còn 622 tỷ đồng. Kết quả LNST sau lợi ích CĐTS vượt 19% so với dự báo của chúng tôi do thu nhập bồi thường từ VSIP III tăng mạnh ngoài dự kiến mà chúng tôi cho là nhờ lợi nhuận (84 tỷ đồng phân bổ cho PHR trong quý 4/2023) từ việc bán đất KCN của VSIP III cho Pandora và Lego vào năm 2022. Ngoài ra, như một phần thu nhập đền bù từ việc chuyển đổi đất cao su, PHR được hưởng 20% lợi nhuận mà VSIP III ghi nhận từ 691 ha đất cao su được chuyển đổi từ PHR (trong tổng số 1.000 ha của KCN VSIP III). ).
- Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 của chúng tôi (dù cần thêm đánh giá chi tiết) do phần lớn thu nhập bồi thường từ việc bán đất KCN của VSIP III vào năm 2022 được ghi nhận nhanh hơn chúng tôi dự phóng trước đây.
KQKD năm 2023 của PHR
Tỷ đồng | Q4 2022 | Q4 2023 | YoY | 2022 | 2023 | YoY | Dự báo 2023 | KQKD 2023/dự báo 2023 |
Doanh thu | 577 | 461 | -20% | 1.709 | 1.351 | -21% | 1.375 | 98% |
| 500 | 471 | -6% | 1.457 | 1.127 | -23% | 1.136 | 99% |
| 76 | -10 | N.M. | 252 | 224 | -11% | 239 | 94% |
Lợi nhuận gộp | 143 | 88 | -38% | 401 | 330 | -18% | 312 | 106% |
Chi phí SG&A | -64 | -46 | -29% | -157 | -135 | -14% | -124 | 109% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 79 | 42 | -46% | 245 | 195 | -20% | 188 | 104% |
Thu nhập tài chính | 93 | 44 | -52% | 179 | 180 | 0% | 167 | 107% |
Cổ tức | 56 | 0 | N.M. | 56 | 16 | -71% | 16 | 104% |
Chi phí tài chính | -7 | -8 | 15% | -21 | -24 | 14% | -24 | 98% |
Thu nhập ròng từ CTLK | -39 | 22 | N.M. | 30 | 82 | 175% | 78 | 106% |
Thu nhập ròng khác | 412 | 86 | -79% | 698 | 360 | -48% | 277 | 130% |
Bồi thường | 409 | 84 | -80% | 698 | 284 | -59% | 200 | 142% |
Khác | 3 | 2 | -26% | 0 | 77 | N.M. | 76 | 101% |
LNTT | 533 | 187 | -65% | 1.127 | 794 | -30% | 686 | 116% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 417 | 151 | -64% | 885 | 622 | -30% | 523 | 119% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 24,8% | 19,1% |
| 23,5% | 24,5% |
| 22,7% |
|
| 15,7% | 19,9% |
| 14,4% | 14,7% |
| 12,0% |
|
| 84,4% | 59,2% |
| 73,9% | 73,7% |
| 73,4% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 13,7% | 9,2% |
| 14,3% | 14,5% |
| 13,7% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 72,4% | 32,8% |
| 51,8% | 46,1% |
| 38,1% |
|
Nguồn: PHR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 21/12/2023)
Powered by Froala Editor