PHR - Lợi nhuận 9T 2024 giảm do bàn giao đất KCN và thu nhập từ bồi thường thấp - Báo cáo KQKD
  • 2024-10-31T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Cao su Phước Hòa (PHR) công bố KQKD 9T 2024 với doanh thu tăng 13% YoY lên 1,0 nghìn tỷ đồng nhưng LNST sau lợi ích CĐTS giảm 50% YoY xuống 236 tỷ đồng. Mức giảm LNST sau lợi ích CĐTS 9T 2024 YoY chủ yếu là do thu nhập khác từ thanh lý cây cao su và bồi thường đất không đáng kể, một phần được bù đắp bởi doanh thu và biên lợi nhuận gộp cao hơn so với cùng kỳ từ mảng cao su và gỗ do giá bán cao su trung bình tăng. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2024 của chúng tôi là 340 tỷ đồng (-45% YoY), dù cần thêm đánh giá chi tiết.
  • Doanh thu của mảng cao su và gỗ tăng 44% YoY đạt 945 tỷ đồng trong 9T 2024, chủ yếu nhờ giá bán cao su trung bình tăng mạnh so với cùng kỳ. Giá cao su của PHR đạt khoảng 50 triệu đồng/tấn vào tháng 9/2024, so với giá bán trung bình năm 2023 là 35 triệu đồng/tấn.
  • Tổng thu nhập tài chính, lợi nhuận ròng từ các công ty liên kết và thu nhập khác ròng trong 9T 2024 đạt 178 tỷ đồng (-62% YoY), hoàn thành 58% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi dự báo PHR sẽ ghi nhận thu nhập bồi thường khoảng 58 tỷ đồng (so với không ghi nhận khoản thu nhập tương tự trong 9T 2024) trong quý 4/2024 từ VSIP III (PHR được hưởng 20% lợi nhuận thu được từ việc bán đất tại VSIP III như một phần của khoản bồi thường đất cao su của công ty). Tính đến nay, PHR đã ghi nhận khoản bồi thường cho khoảng 44 ha đất bán được tại VSIP III (trong số khoảng 80 ha đã bán trong giai đoạn 2022-2023). 

KQKD 9T 2024 của PHR 

Tỷ đồng 

Q3 2023 

Q3 2024 

YoY 

9T 2023 

9T 2024 

YoY 

Dự báo 2024 

KQ 9T so với dự báo 2024

Doanh thu thuần

453

412

-9%

890

1.007

13%

1.550

65%

   - Cao su & gỗ 

257

389

51%

657

945

44%

1.460

65%

   - Mảng KCN 

196

23

-88%

233

62

-73%

89

70%

Lợi nhuận gộp

149

83

-44%

242

213

-12%

309

69%

Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A)

-36

-30

-16%

-89

-87

-3%

-143

61%

Lợi nhuận từ HĐKD 

113

52

-54%

153

126

-18%

167

76%

Thu nhập tài chính

36

47

31%

136

111

-18%

175

64%

   -  Cổ tức  

0

17

N.M.

16

17

6%

47

37%

Chi phí tài chính

-3

-5

47%

-16

-16

1%

-28

57%

Thu nhập ròng từ công ty LDLK

25

21

-16%

60

64

6%

35

185%

Thu nhập ròng khác

0

1

N.M.

275

3

-99%

98

3%

   - Thu nhập bồi thường 

0

0

N.M.

200

0

-100%

58

0%

   - Khác 

0

1

N.M.

75

3

-96%

40

7%

LNTT 

170

116

-32%

608

287

-53%

446

64%

LNST sau lợi ích CĐTS  

121

98

-19%

471

236

-50%

340

69%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên lợi nhuận gộp

32,9%

20,1%

 

27,2%

21,1%

 

20,0%

 

   - Cao su & gỗ 

1,9%

16,7%

 

11,0%

17,6%

 

17,0%

 

   - Mảng KCN 

73,3%

77,2%

 

73,0%

74,7%

 

74,9%

 

Biên lợi nhuận từ HĐKD

24,9%

12,7%

 

17,2%

12,5%

 

10,8%

 

Biên lợi nhuận ròng

26,8%

23,9%

 

52,9%

23,4%

 

21,9%

 

Nguồn: PHR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 07/10/2024)  

 

Powered by Froala Editor