NT2 - Sản lượng điện thương phẩm tăng gấp đôi YoY trong quý 3, tiềm năng tăng dự báo - Báo cáo KQKD
  • 2024-10-18T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (NT2) công bố KQKD quý 3/2024 với doanh thu đạt 1.712 tỷ đồng (+110% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 44 tỷ đồng (so với mức lỗ 124 tỷ đồng trong quý 3/2023). Chúng tôi cho NT2 ghi nhận LNST sau lợi ích CĐTS dương trở lại là do (1) sản lượng điện thương phẩm tăng 104% YoY, (2) giá bán trung bình tăng 3% YoY, vượt trội so với (3) giá khí đầu vào tăng so với cùng kỳ, và (4) tỷ lệ huy động theo hợp đồng (Qc) thấp hơn ở mức 70% so với 80% của năm ngoái.
  • Trong 9T 2024, NT2 báo cáo doanh thu đạt 4.160 tỷ đồng (-20% YoY, hoàn thành 93% dự báo cả năm của chúng tôi), LNST sau lợi ích CĐTS đạt 8 tỷ đồng (-97% YoY, so với dự báo lỗ ròng năm 2024 của chúng tôi là 116 tỷ đồng). Ngoài ra, sản lượng điện thương phẩm 9T 2024 đạt 1.921 kWh (-23% YoY) và hoàn thành 93% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi cho rằng nguyên nhân khiến biên lợi nhuận ròng 9T 2024 giảm so với cùng kỳ là do giá khí đầu vào trung bình tăng so với cùng kỳ, ảnh hưởng nhiều hơn so với (1) giá bán trung bình tăng 4% YoY và (2) thu nhập khác 70 tỷ đồng trong quý 1/2024. Chúng tôi kỳ vọng NT2 sẽ ghi nhận khoản bồi thường lỗ tỷ giá 155 tỷ đồng trong năm 2024, khoản này chưa được ghi nhận trong KQKD 9T 2024.
  • Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng dự báo lợi nhuận năm 2024 (lỗ 116 tỷ đồng) do sản lượng điện thương phẩm cao hơn dự kiến, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG cho NT2 với giá mục tiêu 21.300 đồng/cổ phiếu.

KQKD quý 3/2024 và 9T 2024 của NT2 

 Tỷ đồng

Q3 2023

Q3 2024

YoY (%)

9T 2023

9T 2024

YoY (%)

% dự báo 2024

Doanh thu

816

1.712

110%

5.182

4.160

-20%

93%

Giá vốn hàng bán

-949

-1.652

74%

-4.900

-4.196

-14%

90%

Lợi nhuận gộp

-132

60

N.M.

282

-36

N.M.

19%

Chi phí bán hàng & quản lý

-16

-25

53%

-54

-58

8%

66%

Lợi nhuận từ HĐKD

-149

34

N.M.

227

-95

N.M.

34%

Thu nhập tài chính

35

27

-24%

75

65

-13%

56%

Chi phí tài chính

-11

-12

12%

-23

-28

26%

84%

Thu nhập khác

0

1

N.M.

0

72

N.M.

103%

LNTT

-124

50

N.M.

280

14

-95%

N.M.

LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo

-124

44

N.M.

256

8

-97%

N.M.

LNST sau lợi ích CĐTS, cốt lõi

-124

43

N.M.

256

-64

N.M.

22%

Nguồn: NT2, Vietcap

Powered by Froala Editor