NT2 - Quý 1 ghi nhận lỗ 158 tỷ đồng - Báo cáo KQKD
  • 2024-04-22T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (NT2) công bố KQKD quý 1/2024 với doanh thu 262 tỷ đồng (-88% YoY) và lỗ ròng 158 tỷ đồng so với LNST sau lợi ích CĐTS quý 1/2023 là 234 tỷ đồng do sản lượng điện thương phẩm thấp đáng kể 152 triệu kWh (-86% YoY), sản lượng điện hợp đồng (Qc) gần như bằng 0, giá bán trung bình thấp hơn ở mức 1.728 đồng/kWh (-15% YoY) và giá khí cao hơn (+5% YoY).
  • Lỗ ròng quý 1/2024 tương đương 64% mức lỗ ròng dự báo cả năm của chúng tôi là 249 tỷ đồng. Chúng tôi lưu ý rằng khoản lỗ quý 1 này bao gồm khoản thu nhập khác 70 tỷ đồng do đánh giá lại hàng tồn đối với vật tư dự phòng cho bảo trì sau khi số giờ hoạt động lũy kế đạt 100.000. Chúng tôi kỳ vọng NT2 sẽ ghi nhận 155 tỷ đồng cho khoản bồi thường lỗ tỷ giá từ Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) trong quý 4/2024 để phần nào hỗ trợ cho lợi nhuận của NT2 đạt được dự báo của chúng tôi.
  • Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng nhẹ đối với dự báo lợi nhuận năm 2024 của chúng tôi (cụ thể là điều chỉnh giảm nhẹ dự báo lỗ), dù cần thêm đánh giá chi tiết, chủ yếu do nhu cầu có thể tăng mạnh trong quý 2/2024 dựa theo dự báo sản lượng điện thương phẩm khả quan của NT2 là 3,2 tỷ kWh (+11% YoY). Hiện tại, chúng tôi dự báo sản lượng điện thương phẩm năm 2024 là 1,9 tỷ kWh (-33% YoY).
  • Chúng tôi hiện có khuyến nghị KÉM KHẢ QUAN cho NT2 với giá mục tiêu là 20.100 đồng/cổ phiếu.

KQKD quý 1/2024 của NT2 

Tỷ đồng

Q1 2023

Q1 2024

YoY

% dự báo 2024

Sản lượng điện thương phẩm (triệu kWh)

1.075

152

-86%

8%

Qc (triệu kWh) 

1.041

1

-100%

0%

Giá bán trung bình (VND/kWh)

2.031

1.728

-15%

83%

Giá khí (USD/triệu BTU)

8.9

9.3

5%

96%

 

 

 

 

 

Doanh thu

2.183

262

-88%

6%

Chi phí hàng bán

-1.931

-487

-75%

11%

LN gộp

252

-225

N.M

81%

Chi phí SG&A

-20

-15

-26%

16%

LN hoạt động

232

-240

N.M

65%

Thu nhập tài chính

22

19

-12%

15%

Chi phí tài chính

-7

-8

13%

23%

Thu nhập khác

0

70

N.M

N.M

LNTT

247

-158

N.M

57%

LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo

234

-158

N.M

64%

LNST sau lợi ích CĐTS điều chỉnh

235

-229

N.M

59%

Nguồn: NT2, Vietcap

Powered by Froala Editor