- 2025-02-03T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- Năm 2024: doanh thu đạt 5.952 tỷ đồng (-7% YoY, tương đương 104% dự báo cả năm của chúng tôi), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 72 tỷ đồng (-85% YoY, tương đương 185% dự báo cả năm của chúng tôi).
* Doanh thu giảm 7% YoY do (1) sản lượng điện thương phẩm giảm 6% YoY và (2) giá bán trung bình (ASP) giảm nhẹ 1% YoY (do sản lượng hợp đồng (Qc) không huy động thấp hơn đáng kể là 74 triệu kWh so với mức 467 triệu kWh vào năm 2023).
* LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo giảm 85% YoY chủ yếu do: 1) sản lượng hợp đồng giảm 33% YoY, 2) giá khí ước tính cao hơn 6% YoY của chúng tôi (do giá dầu nhiên liệu tăng 3% YoY và nguồn khí giá rẻ trong nước cạn kiệt), ảnh hưởng tác động của 70 tỷ đồng từ việc định giá lại hàng tồn kho phụ tùng bảo dưỡng (so với không có trong năm 2023).
* LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo/cốt lõi vượt dự báo của chúng tôi do (1) sản lượng điện thương phẩm vượt trội và (2) giá vốn hàng bán (COGS) trên mỗi kWh thấp hơn nhẹ, có thể nhờ suất hao nhiệt thấp hơn khi sản lượng cao hơn trong khi giá khí phù hợp dự báo.
- Quý 4/2024: doanh thu đạt 1.792 tỷ đồng (+49% YoY), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 64 tỷ đồng (-73% YoY). Doanh thu tăng 49% YoY chủ yếu do sản lượng điện thương phẩm tăng gấp đôi YoY. Tuy nhiên, lợi nhuận giảm mạnh do: 1) giá bán trung bình giảm 27% YoY (do không có sản lượng Qc không huy động so với 365 triệu kWh vào quý 4/2023) và 2) giá khí ước tính cao hơn 3% YoY.
- Chúng tôi nhận thấy tiềm năng tăng nhẹ đối với dự báo LNST năm 2025 (329 tỷ đồng, gấp 5,5 lần YoY) do sản lượng điện thương phẩm cao hơn dự kiến (vì Công ty Vận hành hệ thống điện và thị trường điện Quốc gia có kế hoạch sơ bộ để huy động 3,5 tỷ kWh từ NT2), dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG cho CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (NT2) với giá mục tiêu là 19.700 đồng/cổ phiếu.
KQKD năm 2024 của NT2
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY (%) | 2023 | 2024 | YoY (%) | % dự báo 2024 |
Sản lượng điện thương phẩm (triệu kWh) | 395 | 808 | 104% | 2.889 | 2.729 | -6% | 105% |
Sản lượng hợp đồng (triệu kWh) | 760 | 658 | -13% | 3.321 | 2.221 | -33% | 105% |
Giá bán trung bình (VND/kWh) | 3.037 | 2.219 | -27% | 2.210 | 2.181 | -1% | 99% |
Giá khí (USD/triệu BTU) | 9,1 | 9,4 | 3% | 9,0 | 9,5 | 6% | 99% |
Doanh thu | 1.201 | 1.792 | 49% | 6.386 | 5.952 | -7% | 104% |
Giá vốn hàng bán | -974 | -1.719 | 77% | -5.876 | -5.915 | 1% | 103% |
Lợi nhuận gộp | 227 | 73 | -68% | 510 | 37 | -93% | N.M. |
Chi phí SG&A | 10 | -21 | N.M. | -69 | -79 | 15% | 90% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 236 | 52 | -78% | 441 | -43 | -110% | 34% |
Thu nhập tài chính | 32 | 35 | 8% | 107 | 100 | -6% | 74% |
Chi phí tài chính | -12 | -10 | -13% | -34 | -39 | 12% | 102% |
Thu nhập khác | 0 | 0 | N.M. | 0 | 72 | N.M. | 103% |
LNTT | 257 | 76 | -70% | 514 | 91 | -82% | 209% |
LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo | 240 | 64 | -73% | 473 | 72 | -85% | 185% |
LNST sau lợi ích CĐTS, cốt lõi | 240 | 64 | -73% | 457 | 15 | -97% | N.M. |
Nguồn: NT2, Vietcap
Powered by Froala Editor