MWG – Lợi nhuận thấp hơn nhưng biên lợi nhuận ICT vượt kỳ vọng của chúng tôi – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-31T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • Trong năm 2023: Doanh thu thuần đạt 118,3 nghìn tỷ đồng (-11% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 168 tỷ đồng (-96% YoY), lần lượt hoàn thành 99% và 37% dự báo cả năm của chúng tôi. Trong khi doanh thu đạt kỳ vọng của chúng tôi, LNST sau lợi ích CĐTS thấp hơn là do chi phí tái cơ cấu từ việc (1) đóng các cửa hàng ICT và (2) xử lý tài sản không sử dụng được của Bách Hóa Xanh (BHX).
  • Trong quý 4/2023: CTCP Đầu tư Thế giới Di động (MWG) đóng cửa 87 cửa hàng Thế giới di động (TGDĐ) (bao gồm TopZone) và 96 cửa hàng Điện Máy Xanh (DMX) (bao gồm DMX supermini) so với quý 3. BHX cũng tiếp tục xử lý tài sản không sử dụng được như quý 3. Theo đó, tổng chi phí bất thường lên tới 244 tỷ đồng trong quý 4. Mặc dù vậy, doanh thu và LNST sau Iợi ích CĐTS đã tăng lần lượt 4% QoQ và 132% QoQ trong quý 4.
  • Trong tháng 12/2023: Doanh thu thuần của MWG đạt 10,3 nghìn tỷ đồng (+6% YoY; +4% MoM) do (1) BHX cải thiện mạnh mẽ YoY và (2) các mảng kinh doanh cải thiện MoM.
  • Tổng doanh thu của TGDĐ & DMX giảm 19% YoY trong năm 2023, hoàn thành 98% dự báo cả năm của chúng tôi. Trong quý 4/2023, tổng doanh thu của TGDĐ & ĐMX tăng 2% QoQ, do mùa mua sắm vào cuối năm, theo quan điểm của chúng tôi
  • Doanh số/cửa hàng của BHX cải thiện 20% từ tháng 6 đến tháng 12, phù hợp kỳ vọng của chúng tôi. Chúng tôi cho rằng việc BHX tập trung mạnh vào đa dạng các sản phẩm tươi sống là chìa khóa giúp tăng lượng khách đến cửa hàng. Doanh thu/cửa hàng của BHX đạt khoảng 1,82 tỷ đồng trong tháng 12, tăng nhẹ từ khoảng 1,75 tỷ đồng vào tháng 11/2023. Ban lãnh đạo BHX tự tin rằng chuỗi sẽ tạo ra LNST dương cho cả năm 2024.
  • Khả năng sinh lời: Trong quý 4/2023, biên LN từ HĐKD của MWG cải thiện 80 điểm cơ bản QoQ lên 0,9%, phù hợp kỳ vọng của chúng tôi, chủ yếu nhờ (1) biên LN hoạt động của TGDĐ & DMX cải thiện khoảng 70 điểm cơ bản QoQ, đạt gần 2,4% trong quý 4 và (2) Biên LNHĐ của BHX cải thiện 150 điểm phần trăm so với quý trước, đạt âm 1.4% trong quý 4 2023. Tuy nhiên, biên LN từ HĐKD của BHX không đạt kỳ vọng của chúng tôi.
  • Quan điểm của chúng tôi: Mặc dù nhu cầu về ICT vẫn thấp nhưng biên lợi nhuận hoạt động mảng ICT đã cải thiện QoQ trong quý 4 và vượt kỳ vọng của chúng tôi. Tuy nhiên, biên lợi nhuận hoạt động của BHX không đạt kỳ vọng của chúng tôi trong khi doanh thu vẫn đạt. Nhìn chung, chúng tôi không nhận thấy khả năng có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo năm 2024, dù cần thêm đánh giá chi tiết.

KQKD quý 4 và năm 2023 của MWG

tỷ đồng

Q4 2022

Q4 2023

YoY

2022A

2023A

YoY

2023F

2023A as % of 2023F

Doanh thu thuần

30,589

31,422

3%

133,405

118,280

-11%

119,575

99%

  • TGDĐ (bao gồm TopZone)

7,685

7,597

-1%

34,685

28,269

-18%

29,039

97%

  • DMX

14,970

13,545

-10%

68,970

55,237

-20%

56,130

98%

  • BHX

7,081

9,258

31%

27,081

31,581

17%

31,646

100%

  • Khác

852

1,022

20%

2,668

3,194

20%

2,760

116%

Doanh số trực tuyến 1

4,536

4,688

3%

18,930

16,848

-11%

16,409

103%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận gộp

8,009

6,186

-23%

30,862

22,521

-27%

22,530

100%

Chi phí SG&A

-6,975

-5,908

-15%

-24,218

-22,114

-9%

-22,036

100%

Thu nhập tài chính ròng

-70

185

N.M

-69

611

-979%

468

131%

HĐKD

1,034

278

-73%

6,644

407

-94%

494

82%

  • TGDĐ & DMX 2

2,026

514

-75%

10,243

1,879

-82%

1,776

106%

  • BHX 2

-715

-126

-82%

-2,961

-1,031

-65%

-996

104%

  • An Khang 2

-133

-109

-18%

-306

-343

12%

-331

104%

  • Bluetronics 2

-144

-1

-99%

-331

-98

-70%

0

N.M.

Thu nhập/lỗ ròng khác

-31

-244

692%

-518

-328

-37%

-69

475%

LNST sau lợi ích CĐTS 

619

90

-85%

4,100

168

-96%

449

37%

Biên lợi nhuận gộp

26.2%

19.7%

 

23.1%

19.0%

 

18.8%

 

Chi phí SG&A/DT

-22.8%

-18.8%

 

-18.2%

-18.7%

 

-18.4%

 

Biên LN từ HĐKD

3.4%

0.9%

 

5.0%

0.3%

 

0.4%

 

  • TGDĐ & DMX 2

8.9%

2.4%

 

9.9%

2.3%

 

2.1%

 

  • BHX2

-10.1%

-1.4%

 

-10.9%

-3.3%

 

-3.1%

 

Biên LNST sau lợi ích CĐTS

2.0%

0.3%

 

3.1%

0.1%

 

0.4%

 

Nguồn: MWG, Vietcap (Doanh số trực tuyến được bao gồm trong doanh số bán hàng theo mảng được trình bày ở trên; ước tính của Vietcap).

Powered by Froala Editor