HDB – NII cao hỗ trợ lợi nhuận; tín dụng và tiền gửi tăng trưởng mạnh – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-31T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp

HDB công bố KQKD hợp nhất năm 2023 với LNTT đạt 13,0 nghìn tỷ đồng (+26,8% YoY), hoàn thành 110% dự báo năm 2023 và vượt kỳ vọng của chúng tôi chủ yếu nhờ NII cao hơn dự kiến. LNTT quý 4/2023 đạt 4,4 nghìn tỷ đồng (+94,7% YoY; +39,3% QoQ). Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh tăng dự báo lợi nhuận hiện tại của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.

  •  Tăng trưởng tín dụng năm 2023 của ngân hàng mẹ đạt 34,2%. Mức tăng trưởng tín dụng này xuất phát từ (1) tăng trưởng cho vay 32,5% và (2) dư nợ trái phiếu doanh nghiệp tăng 33,4% từ mức cơ sở thấp trong quý 4/2022. Tính đến năm 2023, trái phiếu doanh nghiệp chiếm 3,0% tổng dư nợ tín dụng của HDB. Chúng tôi nhận thấy mức tăng trưởng cho vay cao vào năm 2023 chủ yếu được thúc đẩy bởi tín dụng cho mảng kinh doanh bán buôn và bán lẻ, cho vay hộ gia đình và kinh doanh BĐS. Ngoài ra, tín dụng cho HĐKD BĐS chiếm 17,9% tổng dư nợ năm 2023 của ngân hàng mẹ (so với 8,5% vào năm 2022).
  • Theo ước tính của chúng tôi, dư nợ cho vay năm 2023 của HDS tăng 7,0% QoQ và giảm 4,5% YoY xuống 16,1 nghìn tỷ đồng — với dư nợ cho vay đóng góp khoảng 4,7% vào dư nợ hợp nhất.
  • Tăng trưởng tiền gửi hợp nhất năm 2023 đạt 71,8% - mức cao nhất trong các ngân hàng mà chúng tôi theo dõi, được thúc đẩy bởi tiền gửi của khách hàng bán lẻ. Ngân hàng cho biết việc thu hút khách hàng qua các kênh trực tuyến đã tăng trưởng mạnh trong năm 2023.
  • NIM năm 2023 đạt 4,83%, cao hơn dự báo cả năm của chúng tôi là 4,63%. NIM quý 4/2023 tăng 160 điểm cơ bản QoQ từ mức nền thấp lên mức cao kỷ lục là 6,00% mặc dù tiền gửi tăng trưởng mạnh, chủ yếu là do (1) chi phí vốn giảm nhanh hơn lợi suất tài sản sinh lãi, (2) tác động tích cực của tăng trưởng tín dụng mạnh vào cuối quý 3/2023 và (2) hiệu quả hoạt động của HDS dần được cải thiện.
  • NOII năm 2023 đạt 4,2 nghìn tỷ đồng, hoàn thành 89% dự báo cả năm của chúng tôi và tương ứng NOII quý 4/2023 là 785 tỷ đồng (-16,2% YoY & -32,8% QoQ). NOII quý 4/2023 thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi chủ yếu do thu nhập từ lãi thuần và lợi nhuận từ chứng khoán kinh doanh và đầu tư thấp hơn dự kiến.
  • CIR hợp nhất năm 2023 tăng 4,7 điểm % YoY lên 34,6% so với dự báo cả năm của chúng tôi là 35,5%. 
  • Tỷ lệ hình thành nợ xấu hợp nhất quý 4/2023 cải thiện 47 điểm cơ bản QoQ lên 1,79%, trong đó chúng tôi ước tính tỷ lệ hình thành nợ xấu năm 2023 của ngân hàng mẹ là 1,51% (-45 điểm cơ bản QoQ) và của HDS là 7,62% (-29 điểm cơ bản QoQ). Tuy nhiên, cho vay Nhóm 2 hợp nhất trong quý 4/2023 vẫn ở mức cao 5,24% (+20 điểm cơ bản QoQ). 
  • Chi phí tín dụng năm 2023 là 1,2% (đi ngang YoY) và LLR hợp nhất năm 2023 là 65,8% (so với 70,4% và 54,2% lần lượt vào năm 2022 và quý 3/2023).
  • CAR năm 2023 là 12,6%, cao hơn mức trung bình của các ngân hàng khác.

Hình 1: KQKD hợp nhất năm 2023 của HDB 

Tỷ đồng

2022

2023

YoY

Q4 2022

Q4 2023

YoY

Thu nhập lãi ròng

 18.012 

 22.184 

23,2%

 4.932 

 7.473 

51,5%

Thu nhập ngoài lãi

 3.956 

 4.230 

6,9%

 937 

 785 

-16,2%

Chi phí dự phòng

 (8.631)

 (9.129)

5,8%

 (2.671)

 (2.630)

-1,5%

LN từ HĐKD trước dự phòng 

 13.336 

 17.284 

29,6%

 3.198 

 5.628 

76,0%

Chi phí dự phòng

 (3.068)

 (4.268)

39,1%

 (946)

 (1.242)

31,4%

LNST sau lợi ích CĐTS  

 7.750 

 10.071 

30,0%

 1.736 

 3.344 

92,6%

 

 

 

 

 

 

 

Tăng trưởng cho vay **

29,8%

30,1%

0,3 điểm %

7,0%

17,7%

10,7 điểm %

Tăng trưởng tiền gửi **

17,7%

71,8%

54,1 điểm %

3,9%

8,5%

4,6 điểm %

 

 

 

 

 

 

 

NIM

4,98%

4,83%

-16 điểm cb

5,33%

6,00%

68 điểm cb

Lợi suất tài sản

9,22%

11,45%

223 điểm cb

10,55%

12,50%

194 điểm cb

Chi phí huy động

4,36%

6,75%

239 điểm cb

5,39%

6,57%

118 điểm cb

Tỷ lệ CASA *

10,6%

11,1%

0,4 điểm %

10,6%

11,1%

0,4 điểm %

Tỷ lệ CASA cộng tiền gửi kỳ hạn bằng ngoại tệ

11,1%

11,6%

0,5 điểm %

11,1%

11,6%

0,5 điểm %

CIR

39,3%

34,6%

-4,7 điểm %

45,5%

31,9%

-13,7 điểm %

 

 

 

 

 

 

 

Nợ xấu/khoản vay gộp

1,67%

1,79%

12 điểm cb

1,67%

1,79%

12 điểm cb

Nợ nhóm 2/khoản vay gộp

2,80%

5,24%

244 điểm cb

2,80%

5,24%

244 điểm cb

Lãi dự thu/tài sản sinh lãi

1,17%

1,11%

-7 điểm cb

1,17%

1,11%

-7 điểm cb

Nguồn: HDB, Vietcap; * CASA bao gồm tiền gửi không kỳ hạn và tiền ký quỹ; ** Tăng trưởng cho vay và tiền gửi quý 4/2022 và quý 4/2023 là tăng trưởng QoQ; tăng trưởng cho vay và tiền gửi năm 2022 và năm 2023 là tăng trưởng 12 tháng.

Hình 2: KQKD riêng năm 2023 của HDB

Tỷ đồng

2022

2023

YoY

Q4 2022

Q4 2023

YoY

Thu nhập lãi ròng

 13.381 

 17.305 

29,3%

 3.764 

 6.237 

65,7%

Thu nhập ngoài lãi

 3.268 

 3.556 

8,8%

 669 

 526 

-21,5%

Chi phí dự phòng

 (6.476)

 (6.834)

5,5%

 (2.118)

 (2.059)

-2,8%

LN từ HĐKD trước dự phòng 

 10.173 

 14.026 

37,9%

 2.315 

 4.704 

103,2%

Chi phí dự phòng

 (698)

 (1.290)

84,8%

 (220)

 (577)

163,0%

LNST sau lợi ích CĐTS  

 7.649 

 10.186 

33,2%

 1.675 

 3.241 

93,5%

 

 

 

 

 

 

 

Tăng trưởng cho vay **

30,1%

32,5%

2,4 điểm %

7,5%

18,3%

10,8 điểm %

Tăng trưởng tiền gửi **

17,7%

71,8%

54,1 điểm %

3,9%

8,5%

4,6 điểm %

 

 

 

 

 

 

 

NIM

3,81%

3,86%

5 điểm cb

4,20%

5,13%

93 điểm cb

Lợi suất tài sản

8,05%

10,50%

244 điểm cb

9,47%

11,60%

213 điểm cb

Chi phí huy động

4,32%

6,71%

238 điểm cb

5,38%

6,50%

112 điểm cb

Tỷ lệ CASA *

10,6%

11,1%

0,5 điểm %

10,6%

11,1%

0,5 điểm %

Tỷ lệ CASA cộng tiền gửi kỳ hạn bằng ngoại tệ

11,1%

11,2%

0,1 điểm %

11,1%

11,2%

0,1 điểm %

CIR

38,9%

32,8%

-6,1 điểm %

47,8%

30,4%

-17,3 điểm %

 

 

 

 

 

 

 

Nợ xấu/khoản vay gộp

1,30%

1,51%

21 điểm cb

1,30%

1,51%

21 điểm cb

Nợ nhóm 2/khoản vay gộp

2,32%

5,05%

273 điểm cb

2,32%

5,05%

273 điểm cb

Lãi dự thu/tài sản sinh lãi

1,13%

1,09%

-4 điểm cb

1,13%

1,19%

6 điểm cb

Nguồn: HDB, Vietcap; * CASA bao gồm tiền gửi không kỳ hạn và tiền ký quỹ; ** Tăng trưởng cho vay và tiền gửi quý 4/2022 và quý 4/2023 là tăng trưởng QoQ; tăng trưởng cho vay và tiền gửi năm 2022 và năm 2023 là tăng trưởng 12 tháng.

Powered by Froala Editor