- 2024-01-31T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- Tổng Công ty Khí Việt Nam (GAS) công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu đạt 22,6 nghìn tỷ đồng (+2% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 2,7 nghìn tỷ đồng (-16% YoY). LNST sau lợi ích CĐTS quý 4/2023 tăng 15% so với mức cơ sở thấp trong quý 3 năm 2023, nhờ sản lượng bán khí cao hơn 15% QoQ và chi phí tài chính giảm 51% QoQ trong khi giá dầu nhiên liệu (FO) trung bình thấp hơn 10% QoQ. GAS đã hoàn nhập 104 tỷ đồng chi phí dự phòng (thuộc chi phí quản lý doanh nghiệp) trong quý 4/2023 do nợ xấu trong quý 4 giảm so với quý 3.
- Năm 2023, GAS ghi nhận doanh thu đạt 90 nghìn tỷ đồng (-11% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 11,6 nghìn tỷ đồng (-22% YoY), lần lượt hoàn thành 104% và 99% dự báo của chúng tôi. Chúng tôi cho rằng LNST sau lợi ích CĐTS giảm so với cùng kỳ là do 1) giá FO trung bình thấp hơn 11% YoY, 2) sản lượng bán khí giảm 6% YoY và 3) chi phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp (SG&A) tăng 14% YoY (chủ yếu do GAS ghi nhận chi phí dự phòng 152 tỷ đồng vào năm 2023).
- Giá FO trung bình – tiêu chuẩn cho giá khí đầu ra của Việt Nam – giảm 11% YoY xuống còn 448 USD/tấn vào năm 2023, phù hợp với dự báo của chúng tôi là 450 USD/tấn.
- Theo GAS, sản lượng bán khí giảm 6% YoY xuống 7,3 tỷ m3 trong năm 2023, hoàn thành 98% dự báo sản lượng và phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi. Mức giảm này chủ yếu do mức giảm 7% YoY của sản lượng khí bán cho 1) các nhà máy điện do giá thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) thấp mặc dù thời tiết thuận lợi cho các nhà máy nhiệt điện khí và 2) các khu công nghiệp do kinh tế suy thoái.
- Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể đối với dự báo năm 2024, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG cho GAS với giá mục tiêu là 88.400 đồng/cổ phiếu.
KQKD quý 4/2023 và năm 2023 của GAS
Tỷ đồng | Q4 2023 | YoY | 2023 | YoY | % dự báo 2023 của Vietcap |
Giá dầu Brent trung bình (USD/thùng) | 83 | -8% | 82 | -17% | 99% |
Giá dầu nhiên liệu trung bình (USD/tấn) | 453 | 19% | 448 | -11% | 100% |
Sản lượng bán khí * (triệu m3) | 1.773 | -13% | 7.300 | -6% | 98% |
Doanh thu | 22.571 | 2% | 89.954 | -11% | 104% |
Giá vốn hàng bán | -18.512 | 8% | -73.029 | -8% | 105% |
Lợi nhuận gộp | 4.058 | -17% | 16.925 | -21% | 99% |
Chi phí SG&A | -1.106 | 7% | -4.019 | 14% | 101% |
LN từ HĐKD | 2.953 | -23% | 12.906 | -27% | 99% |
Doanh thu tài chính | 544 | 11% | 2.273 | 45% | 96% |
Chi phí tài chính | -138 | -25% | -587 | -13% | 98% |
LNTT | 3.365 | -19% | 14.640 | -22% | 98% |
Thuế thu nhập | -589 | -29% | -2.846 | -24% | 95% |
LNST trước lợi ích CĐTS | 2.776 | -17% | 11.793 | -22% | 99% |
Lợi ích CĐTS | -53 | -39% | -187 | -30% | 88% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 2.723 | -16% | 11.606 | -22% | 99% |
Nguồn: GAS, Fiinpro, Vietcap
Powered by Froala Editor