DXS – Mảng môi giới trong quý 1 cải thiện mạnh, phù hợp với dự báo của chúng tôi – Báo cáo KQKD
  • 2024-04-27T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh (DXS) công bố KQKD quý 1/2024 đạt 534 tỷ đồng (+62% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 31 tỷ (so với khoản lỗ ròng quý 4/2023 là 114 tỷ đồng và lỗ ròng quý 1/2023 là 39 tỷ đồng). Vì sự phục hồi mảng môi giới của DXS trong quý 1/2024 nhìn chung phù hợp với dự báo của chúng tôi, chúng tôi tiếp tục kỳ vọng sẽ phục hồi hơn nữa trong các quý tới và chúng tôi không nhận thấy có sự thay đổi đáng kể nào đối với dự báo lợi nhuận năm 2024 của chúng tôi.
  • Doanh thu mảng môi giới của DXS tăng mạnh 156% YoY trong quý 1/2024 vì lượng giao dịch BĐS phục hồi so với cùng kỳ năm trước. Theo báo cáo gặp gỡ nhà đầu tư vào quý 1/2024 của công ty, DXG/DXS đã môi giới khoảng 1.100 căn trong quý 1/2024, chiếm ~35-40% tổng thị phần. Theo DXS, tỷ lệ hấp thụ toàn quốc (% tổng số căn mở bán lũy kế) đạt ~25-30% trong quý 1/2024, so với mức ~25-30% trong quý 4/2024 và ~5-10% trong quý 1/2023. Biên lợi nhuận gộp của mảng môi giới cải thiện lên 65,7% trong quý 1/2024 từ 57,1% trong quý 1/2023 và 59% trong cả năm 2023.
  • Mảng bán BĐS của DXS tăng 11% YoY lên 292 tỷ đồng trong quý 1/2024, chúng tôi cho rằng điều này chủ yếu do bàn giao các căn đã bán trước tại các dự án tự phát triển của Đất Xanh Miền Trung (Tập đoàn Regal), trong đó có dự án Regal Legend (21 ha; Quảng Bình; đã bán khoảng 20%).

KQKD quý 1/2024 của DXS  

Tỷ đồng 

Quý 1 2023 

Qúy 1 2024 

YoY 

Dự báo 2024 

Quý 1/2024 trên % dự báo 2024

Doanh thu thuần 

329 

534 

62% 

2.629 

20% 

Môi giới

74 

190 

156% 

1.296 

15% 

Bán BĐS 

264 

292 

11% 

1.207 

24% 

Khác

-9 

52 

N.M. 

126 

42% 

Lợi nhuận gộp 

132 

228 

73% 

1.265 

18% 

Chi phí SG&A 

-135 

-131 

-3% 

-762 

17% 

LN từ HĐKD

-2 

98 

N.M. 

502 

19% 

Thu nhập tài chính 

-60% 

52 

7% 

Chi phí tài chính 

-37 

-29 

-23% 

-144 

20% 

Thu nhập thuần từ các CN 

-2 

-1 

N.M. 

N.M. 

Thu nhập thuần khác 

-7 

-1 

N.M. 

N.M. 

LNTT

-40 

72 

N.M. 

411 

17% 

LNST

-44 

54 

N.M. 

329 

16% 

Lợi ích CĐTS 

-5 

22 

N.M. 

99 

23% 

LNST sau lợi ích CĐTS 

-39 

31 

N.M. 

230 

14% 

 

 

 

 

 

 

Biên lợi nhuận gộp

40,2% 

42,8% 

 

48,1% 

 

Chi phí SG&A/doanh số 

40,9% 

24,4% 

 

29,0% 

 

Biên LN từ HĐKD 

-0,8% 

18,3% 

 

19,1% 

 

Biên LNST 

-13,4% 

10,0% 

 

12,5% 

 

Lợi ích CĐTS/LNST 

11,8% 

41,7% 

 

30,0% 

 

Biên LNST sau lợi ích CĐTS 

-11,8% 

5,8% 

 

8,8% 

 

Nguồn: DXS, dự báo của Vietcap (được cập nhật lần cuối vào 08/03/2024)  

 

Powered by Froala Editor