- 2024-07-30T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- DXS công bố KQKD quý 2/2024 với doanh thu đạt 702 tỷ đồng (+32% QoQ và +6% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 38 tỷ đồng (+22% QoQ và so với khoản lỗ ròng 19 tỷ đồng của quý 2/2023). KQKD của DXS tiếp tục cải thiện QoQ do thị trường BĐS phục hồi và nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi. KQKD tương tự như KQKD sơ bộ được công bố tại cuộc họp gặp gỡ NĐT của DXG-DXS vào ngày 23/07 (xem Báo cáo Gặp gỡ NĐT của chúng tôi để biết thêm chi tiết).
- Doanh thu nửa đầu năm 2024 tăng 25% YoY lên 1,2 nghìn tỷ đồng trong khi LNST sau lợi ích CĐTS tăng lên 69 tỷ đồng (so với lỗ ròng 58 tỷ đồng trong nửa đầu năm 2023). Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi nào đáng kể đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi khi kỳ vọng các giao dịch BĐS sẽ tiếp tục cải thiện trong nửa cuối năm 2024, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Doanh thu môi giới tăng 80% YoY lên 480 tỷ đồng trong nửa đầu năm 2024, hoàn thành 37% dự báo cả năm và nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi. Trong nửa đầu năm 2024, DXS đã ghi nhận khoảng 7.000 giao dịch (chiếm khoảng 33% thị phần) với đóng góp từ dịch vụ môi giới truyền thống và dịch vụ môi giới bao tiêu lần lượt vào khoảng 70% và 30%. Ngoài ra, biên lợi nhuận gộp của mảng này tăng 14 điểm % YoY lên 64% trong nửa đầu năm 2024.
- Doanh thu mảng kinh doanh BĐS trong nửa đầu năm 2024 đạt 636 tỷ đồng (-9% YoY), chiếm 53% dự báo cả năm của chúng tôi. DXS kỳ vọng rằng công ty có thể tăng doanh số bàn giao các dự án tự phát triển vào quý 4/2024 khi điều kiện thị trường cải thiện.
KQKD nửa đầu năm 2024 của DXS
Tỷ đồng | Q2 2023 | Q2 2024 | YoY | 6T 2023 | 6T 2024 | YoY | Dự báo 2024 | 6T 2024/ Dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 662 | 702 | 6% | 991 | 1.237 | 25% | 2.629 | 47% |
Môi giới | 192 | 290 | 51% | 266 | 480 | 80% | 1.296 | 37% |
Bán BĐS | 433 | 344 | -21% | 697 | 636 | -9% | 1.207 | 53% |
Khác | 37 | 69 | 85% | 28 | 121 | 4,3x | 126 | 96% |
Lợi nhuận gộp | 151 | 291 | 93% | 283 | 520 | 84% | 1.265 | 41% |
Chi phí SG&A | -132 | -164 | 24% | -267 | -295 | 11% | -762 | 39% |
LN từ HĐKD | 19 | 127 | 6,8x | 16 | 225 | 13x | 502 | 45% |
Thu nhập tài chính | 11 | 5 | -54% | 20 | 9 | -57% | 38 | 23% |
Chi phí tài chính | -37 | -26 | -29% | -74 | -54 | -26% | -144 | 38% |
Thu nhập ròng từ CTLK | -7 | -16 | N.M. | -9 | -16 | N.M. | 0 | N.M. |
Thu nhập ròng khác | 8 | 4 | -48% | 1 | 3 | 3,5x | 0 | N.M. |
LNTT | -6 | 95 | N.M. | -45 | 166 | N.M. | 397 | 42% |
LNST | -17 | 76 | N.M. | -61 | 130 | N.M. | 317 | 41% |
Lợi ích CĐTS | 2 | 38 | 21x | -3 | 61 | N.M. | 127 | 48% |
LNST sau lợi ích CĐTS | -19 | 38 | N.M. | -58 | 69 | N.M. | 190 | 36% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 22,8% | 41,5% |
| 28,5% | 42,0% |
| 48,1% |
|
Chi phí SG&A/doanh số | 19,9% | 23,4% |
| 26,9% | 23,9% |
| 29,0% |
|
Biên LN từ HĐKD | 2,8% | 18,1% |
| 1,6% | 18,2% |
| 19,1% |
|
Biên LNST | -2,6% | 10,9% |
| -6,2% | 10,5% |
| 12,1% |
|
Lợi ích CĐTS/LNST | N.M. | 50,2% |
| 5,6% | 46,7% |
| 40,0% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | -2,9% | 5,4% |
| -5,8% | 5,6% |
| 7,2% |
|
Nguồn: DXS, Vietcap dự báo (cập nhật ngày 17/05/2024)
Powered by Froala Editor