- 2024-10-18T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- Kết quả 9 tháng đầu năm 2024: CTCP Cao su Đà Nẵng (DRC) đã công bố kết quả kinh doanh 9 tháng đầu năm 2024 với doanh thu thuần đạt 3,6 nghìn tỷ đồng (+5% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 173 tỷ đồng (+14% YoY), lần lượt hoàn thành 73% và 68% dự báo cả năm của chúng tôi. Doanh thu phù hợp với dự báo của chúng tôi, trong khi LNST sau lợi ích CĐTS thấp hơn nhẹ so với kỳ vọng của chúng tôi do chi phí đầu vào cao hơn dự kiến. Do đó, chúng tôi nhận thấy rủi ro giảm nhẹ đối với dự báo năm 2024 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Kết quả quý 3/2024: Doanh thu thuần quý 3 năm 2024 tăng 8% YoY, chủ yếu nhờ sản lượng bán lốp radial và bias tăng 7% YoY. Tuy nhiên, LNST sau lợi ích CĐTS quý 3/2024 giảm mạnh 39% YoY xuống còn 46 tỷ đồng, chủ yếu do biên lợi nhuận gộp giảm và lỗ tỷ giá tăng so với cùng kỳ năm trước. So với quý trước, doanh thu giảm 11%, chúng tôi cho rằng nguyên nhân là do sản lượng bán hàng thấp hơn khi các nhà phân phối đã nhập hàng vào cuối quý 2/2024 trước khi DRC tăng giá bán từ ngày 01/07/2024. Ngoài ra, việc chi phí đầu vào tăng cũng khiến LNST sau lợi ích CĐTS giảm 41% QoQ.
- Khả năng sinh lời: Biên lợi nhuận gộp giảm 4,3 điểm % YoY/7,6 điểm % QoQ xuống còn 12,5% trong quý 3/2024 do chi phí đầu vào tăng. Tuy nhiên về mặt tích cực, tỷ lệ chi phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần đã giảm từ mức 13,3% trong quý 2/2024 (do chi phí logistics tăng cao trong khoảng thời gian thiếu container) xuống còn 6,1% trong quý 3/2024, mà chúng tôi cho là do các điều khoản vận chuyển thuận lợi từ các hãng tàu. Do đó, biên lợi nhuận từ HĐKD đã giảm 2,5 điểm % YoY/0,4 điểm % QoQ, xuống còn 6,4% trong quý 3/2024.
KQKD quý 3 & 9 tháng đầu năm 2024 của DRC
Tỷ đồng | Quý 3/2024 | QoQ | YoY | 9T 2024 | YoY | 9T 2024/dự báo 2024 |
Doanh thu thuần | 1.218 | -11% | 8% | 3.555 | 5% | 73% |
Giá vốn hàng bán | -1.065 | -2% | 14% | -2.967 | 1% | 72% |
Lợi nhuận gộp | 152 | -44% | -20% | 588 | 31% | 74% |
Chi phí bán hàng | -53 | -67% | -22% | -299 | 52% | 72% |
Chi phí quản lý | -21 | -8% | -4% | -63 | 8% | 80% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 78 | -16% | -22% | 227 | 17% | 75% |
Thu nhập tài chính thuần & thu nhập thuần khác | -18 | N.M. | 191% | -11 | 19% | N.M. |
LNTT | 60 | -38% | -35% | 216 | 16% | 68% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 46 | -41% | -39% | 173 | 14% | 68% |
Biên lợi nhuận gộp | 12,5% | -7,6 điểm % | -4,3 điểm % | 16,6% | 3,3 điểm % |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 6,4% | -0,4 điểm % | -2,5 điểm % | 6,4% | 0,7 điểm % |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 3,8% | -1,9 điểm % | -3,0 điểm % | 4,9% | 0,4 điểm % |
|
Nguồn: DRC, Vietcap
Powered by Froala Editor