DGC — Nhu cầu của Ấn Độ giảm trong quý 4/2023 nhưng hiện đang cải thiện – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-22T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp


  • CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang (DGC) công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu  LNST sau lợi ích CĐTS lần lượt giảm 3%  6% so với quý trước (QoQ). 

  • Doanh thu  LNST năm 2023 giảm lần lượt 33% YoY  44% YoY, hoàn thành 98%  93% dự báo của chúng tôi.

  • Trong quý 4/2023, nhu cầu từ khách hàng Đông Á— sử dụng photpho vàng (P4)  các công cụ phái sinh cho các ứng dụng điện tử — vẫn mạnh. Giá P4 cho những khách hàng này vẫn ở mức ~4.700 USD/tấn.

  • Tuy nhiên, do giá P4 nội địa của Trung Quốc giảm 10% trong quý 4/2023, sản lượng bán sang Ấn Độ – thị trường lớn – giảm so với quý trước. Theo DGC, sản lượng bán cho những khách hàng này đã cải thiện so với đầu năm. 

  • DGC đặt mục tiêu LNST đạt 700 tỷ đồngđánh dấu mức giảm QoQ  YoY. Tuy nhiênchúng tôi lưu ý rằng DGC hầu như luôn vượt mục tiêu hàng quý đã đề ra. 

  • Giá phân lân nông nghiệp tăng trong bối cảnh hạn chế thương mại đối với phân lântrong đó  phân bón từ Trung Quốc. 

  • Do hóa chất photpho công nghiệp mang lại biên lợi nhuận cao hơn nên  cấu doanh thu năm 2023 không đạt kỳ vọng của chúng tôi. Biên lợi nhuận gộp năm 2023 đạt 35,4% so với dự báo của chúng tôi  37,8%. 

  • Do nhu cầu yếu hơn dự kiến từ khách hàng Ấn Độchúng tôi nhận thấy rủi ro giảm đối với dự báo của chúng tôi cho DGC,  cần thêm đánh giá chi tiết. Tuy nhiênchúng tôi vẫn giữ quan điểm về sự phục hồi của giá bán trung bình  sản lượng bán trong bối cảnh dự trữ hàng toàn cầu  doanh số chất bán dẫn tăng mạnh. 

KQKD quý 4/2023 của DGC 

Tỷ đồng 

Q3 2023 

Q4 2022 

Q4 2023 

Q4 2023 YoY 

 2022 

2023 

YoY 

2023/Dự báo 2023F 

Dự báo 2023F 

Giá bán trung bình* (triệu đồng/tấn) 

67 

93 

63 

-32% 

108 

71 

-34% 

99% 

72 

Hóa chất photpho công nghiệp 

95 

121 

93 

-23% 

146 

105 

-28% 

103% 

102 

Photphat nông nghiệp 

45 

63 

47 

-25% 

70 

47 

-33% 

100% 

47 

Doanh thu 

2.464 

3.112 

2.388 

-23% 

14.444 

9.748 

-33% 

98% 

9.961 

Trong đó:* 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa chất photpho công nghiệp 

1.494 

1.897 

1.157 

-39% 

9.471 

5.746 

-39% 

95% 

6.071 

Photphat nông nghiệp 

902 

948 

1.125 

19% 

4.649 

3.577 

-23% 

106% 

3.390 

Lợi nhuận gộp 

840 

1.289 

784 

-39% 

6.767 

3.455 

-49% 

92% 

3.768 

Chi phí bán hàng 

-118 

-157 

-95 

-39% 

-624 

-436 

-30% 

90% 

-484 

Chi phí G&A  

-39 

-55 

-49 

-10% 

-148 

-159 

8% 

106% 

-149 

Lợi nhuận từ HĐKD 

683 

1.078 

640 

-41% 

5.995 

2.860 

-52% 

91% 

3.135 

Thu nhập tài chính 

203 

198 

194 

-2% 

533 

743 

39% 

101% 

735 

Chi phí tài chính 

-22 

-75 

-36 

-53% 

-150 

-102 

-32% 

98% 

-104 

Khác 

-1 

-5 

0 

N.M. 

-5 

-1 

-73% 

0% 

0 

LNTT 

864 

799 

799 

-33% 

6.373 

3.499 

-45% 

93% 

3.766 

LNST sau lợi ích CĐTS 

761 

720 

720 

-30% 

5.566 

3.111 

-44% 

92% 

3.363 

EBITDA 

683 

738 

738 

-36% 

6.291 

3.212 

-49% 

93% 

3.465 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên lợi nhuận gộp 

34,1% 

41,4% 

32,9% 

 

46,8% 

35,4% 

 

 

37,8% 

Chi phí SG&A/Doanh thu 

6,4% 

6,8% 

6,1% 

 

5,3% 

6,1% 

 

 

6,4% 

Biên lợi nhuận từ HĐKD 

27,7% 

34,6% 

26,8% 

 

41,5% 

29,3% 

 

 

31,5% 

Biên EBITDA  

27,7% 

37,0% 

30,9% 

 

43,6% 

33,0% 

 

 

34,8% 

Biên LNST sau lợi ích CĐTS 

30,9% 

33,2% 

61,4% 

 

38,5% 

39,6% 

 

 

33,8% 

Nguồn: DGC, Vietcap (cơ cấu doanh thu và ASP là ước tính của Vietcap)  

Powered by Froala Editor