- 2025-02-03T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
2024: doanh thu đạt 13,4 nghìn tỷ đồng (+7% YoY, tương đương 92% dự báo cả năm của chúng tôi), LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1.333 tỷ đồng (+20% YoY, tương đương 104% dự báo cả năm của chúng tôi, phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi).
- Doanh thu tăng do (1) sản lượng bán (+32% YoY) và giá bán trung bình/ASP (+22% YoY) của NPK tăng mạnh, bù đắp cho sản lượng bán (-7% YoY) và ASP (-2% YoY) thấp hơn của urê.
- Tăng trưởng LNST sau lợi ích CĐTS chủ yếu đến từ (1) chi phí khấu hao giảm mạnh và (2) khoản lãi từ tái định giá trị giá 167 tỷ đồng từ thương vụ mua lại KVF; những điều này bù đắp cho: (1) ASP và sản lượng bán urê thấp hơn, (2) giá khí đầu vào ước tính tăng 6% YoY, (3) thu nhập tài chính thấp hơn 33% YoY và (4) chi phí SG&A tăng 11% YoY.
Quý 4/2024: doanh thu đạt 4.214 tỷ đồng (+20% YoY), LNST sau lợi ích CĐTS đạt 282 tỷ đồng (-43% YoY).
- Doanh thu tăng do (1) sản lượng bán urê/NPK cao hơn 15%/21% YoY và (2) ASP NPK ước tính tăng 18% YoY; những điều này bù đắp cho mức giảm 11% YoY của ASP urê
- LNST sau lợi ích CĐTS giảm 43% YoY do (1) biên lợi nhuận gộp giảm 8,5 điểm phần trăm đạt 16,1% (chi phí khí đầu vào tăng mạnh YoY do thanh toán chi phí khí cả năm được ghi nhận trong quý 4 mặc dù chúng tôi ước tính giá khí đi ngang YoY. Chúng tôi ước tính chi phí khí đầu vào trong quý 4 cao hơn 19% so với mức trung bình trong 9 tháng đầu năm trong khi sản lượng bán chỉ cao hơn 15%), (2) chi phí bán hàng tăng 71% YoY, do ghi nhận chi phí quảng cáo và hoa hồng cho hoạt động cả năm.
Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi đáng kể nào đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2025 của chúng tôi (1.585 tỷ đồng, +19% YoY). Vui lòng xem thêm thông tin chi tiết trong Báo cáo cập nhật DCM của chúng tôi. Chúng tôi hiện có khuyến nghị KHẢ QUAN đối với DCM với giá mục tiêu là 35.800 đồng/cổ phiếu.
KQKD quý 4 và năm 2024 của DCM
Tỷ đồng | Q4 2023 | Q4 2024 | YoY | 2023 | 2024 | YoY | % dự báo 2024 của Vietcap |
Giá dầu Brent trung bình (USD/thùng) | 83 | 74 | -11% | 82 | 80 | -3% | 100% |
Giá dầu nhiên liệu trung bình (USD/tấn) | 453 | 444 | -2% | 448 | 462 | 3% | 99% |
Giá khí đầu vào (USD/triệu BTU), bao gồm thuế GTGT* | 9,2 | 9,2 | 0% | 9,1 | 9,7 | 6% | 100% |
Giá urê Trung Đông (USD/tấn) | 384 | 360 | -6% | 358 | 338 | -6% | 100% |
Giá bán urê trung bình (VND/kg)* | 10.188 | 9.421 | -11% | 9.597 | 9.414 | -2% | 101% |
Sản lượng bán urê (nghìn tấn) | 195 | 223 | 15% | 866 | 805 | -7% | 99% |
Doanh thu | 3.513 | 4.214 | 20% | 12.602 | 13.456 | 7% | 92% |
Giá vốn hàng bán | -2.647 | -3.534 | 34% | -10.620 | -11.071 | 4% | 90% |
Chi phí khấu hao | -59 | -64 | 7% | -1.083 | -248 | -77% | 91% |
Lợi nhuận gộp | 866 | 680 | -22% | 1.982 | 2.385 | 20% | 105% |
Chi phí bán hàng & marketing | -217 | -371 | 71% | -786 | -1.013 | 29% | 120% |
Chi phí quản lý | -209 | -90 | -57% | -510 | -430 | -16% | 78% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 440 | 218 | -50% | 687 | 942 | 37% | 107% |
Thu nhập tài chính | 106 | 119 | 13% | 570 | 384 | -33% | 80% |
Chi phí tài chính | -10 | -25 | 158% | -27 | -77 | 180% | 107% |
Lãi/lỗ từ công ty LDLK | 0 | 0 | N.M | 0 | 0 | N.M | N.M |
Lãi/lỗ ròng khác | 1 | 8 | 540% | 22 | 199 | 785% | 119% |
LNTT | 537 | 320 | -40% | 1.251 | 1.449 | 16% | 100% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 493 | 282 | -43% | 1.107 | 1.333 | 20% | 104% |
Nguồn: DCM, Vietcap (* ước tính của Vietcap)
Powered by Froala Editor