BSR – Cải thiện so với quý trước nhưng vẫn lỗ nhẹ trong quý 4, thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi – Báo cáo KQKD
  • 2025-02-03T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp

- BSR báo cáo KQKD quý 4/2024 với doanh thu đạt 35,7 nghìn tỷ đồng (-14% YoY) và lỗ ròng 90 tỷ đồng (so với LNST sau lợi ích CĐTS đạt 2,4 nghìn tỷ đồng vào quý 4/2023). Các mức giảm này chủ yếu đến từ (1) chênh lệch crack spreads trung bình thấp hơn, với chênh lệch xăng/dầu diesel/nhiên liệu phản lực của Platt Singapore lần lượt giảm 10%/37%/41% YoY, lấn át (2) mức tăng 3% YoY của sản lượng bán nhờ cải thiện hiệu suất sau lần bảo dưỡng tổng thể thứ năm. Chúng tôi lưu ý BSR cũng đã ghi nhận hoàn nhập dự phòng hàng tồn kho trị giá 46 tỷ đồng trong quý 4/2024. 

- Trong cả năm 2024, BSR báo cáo doanh thu đạt 123 nghìn tỷ đồng (-17% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 625 tỷ đồng (-93% YoY, gấp 1,9 lần con số sơ bộ). Các mức giảm này đến từ (1) sản lượng bán giảm 10% YoY, bị ảnh hưởng bởi lần bảo dưỡng lớn thứ năm trong nửa đầu năm 2024, và (2) biên lợi nhuận gộp giảm 6,3 điểm phần trăm YoY, phản ánh chênh lệch crack spreads trung bình thấp hơn của Singapore đối với xăng (-11%), dầu diesel (-31%) và nhiên liệu phản lực (-29%). 

- LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo năm 2024 chỉ hoàn thành 48% dự báo cả năm của chúng tôi, thấp hơn kỳ vọng do chênh lệch crack spreads thấp hơn dự kiến, mà chúng tôi cho rằng xuất phát từ chi phí đầu vào cao của BSR. Do đó, chúng tôi nhận thấy rủi ro giảm đối với dự báo lợi nhuận năm 2025, dù cần thêm đánh giá chi tiết. 

Hình 1: KQKD năm 2024 của BSR

Tỷ đồng 

Q4 2023 

Q4 2024 

YoY 

2023 

2024 

YoY 

% dự báo 2024 của Vietcap 

Giá dầu Brent (USD/thùng)* 

83 

74 

-11% 

82 

80 

-3% 

100% 

Sản lượng bán ('000 tấn) 

1.962 

2.013 

3% 

7.233 

6.477 

-10% 

103% 

Doanh thu 

41.932 

35.968 

-14% 

147.423 

123.027 

-17% 

102% 

Giá vốn hàng bán 

-39.253 

-35.816 

-9% 

-137.664 

-122.591 

-11% 

102% 

Lợi nhuận gộp 

2.679 

152 

-94% 

9.759 

436 

-96% 

43% 

Chi phí bán hàng và marketing 

-354 

-214 

-39% 

-1.032 

-652 

-37% 

83% 

Chi phí quản lý doanh nghiệp 

-240 

-177 

-26% 

-623 

-562 

-10% 

103% 

Lợi nhuận từ HĐKD 

2.085 

-240 

-111% 

8.103 

-778 

-110% 

N.M 

Thu nhập tài chính 

952 

410 

-57% 

2.652 

2.230 

-16% 

93% 

Chi phí tài chính 

-352 

-280 

-20% 

-1.155 

-800 

-31% 

123% 

Trong đó, chi phí lãi vay 

-85 

-83 

-2% 

-288 

-261 

-9% 

102% 

LNTT 

2.700 

-102 

-104% 

9.639 

680 

-93% 

47% 

LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo 

2.417 

-90 

-104% 

8.649 

625 

-93% 

48% 

 

 

 

Δ 
điểm % 

 

 

Δ  

điểm % 

 

Biên LN gộp 

6,4% 

0,4% 

-6,0 

6,6% 

0,4% 

-6,3 

 

Chi phí SG&A/Doanh thu 

1,4% 

1,1% 

-0,3 

1,1% 

1,0% 

-0,1 

 

Biên LN từ HĐKD 

5,0% 

-0,7% 

-5,6 

5,5% 

-0,6% 

-6,1 

 

Biên LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo 

5,8% 

-0,2% 

-6,0 

5,9% 

0,5% 

-5,4 

 

Nguồn: BSR, Vietcap (*giá trung bình) 

Hình 2: Tóm tắt chênh lệch crack spreads trung bình của Platts Singapore 

USD/thùng 

Q4 2024 

QoQ 

YoY 

2024 

YoY 

Xăng A92 

6,0 

-9% 

-19% 

8,5 

-17% 

Xăng A95 

10,4 

-4% 

-4% 

12,7 

-6% 

Nhiên liệu phản lực 

14,4 

10% 

-41% 

15,5 

-29% 

Dầu nhiên liệu 

14,0 

4% 

-37% 

14,9 

-30% 

Nguồn: Bloomberg, Vietcap 

Powered by Froala Editor