BMP – Lợi nhuận quý 4/2023 tăng mạnh trong bối cảnh biên lợi nhuận chịu áp lực; KQKD năm tài chính 2023 cao hơn nhẹ so với kỳ vọng của chúng tôi – Báo cáo KQKD
  • 2024-01-25T00:00:00
  • Phân tích doanh nghiệp
  • CTCP Nhựa Bình Minh (BMP) báo cáo kết KQKD quý 4/2023 khả quan với doanh thu đạt 1,5 nghìn tỷ đồng (+57% QoQ, +3% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 257 tỷ đồng (+23% QoQ, +3% YoY).
  • KQKD quý 4/2023 tăng mạnh nhờ doanh thu tăng mạnh, mà chúng tôi cho rằng do nhu cầu vật liệu xây dựng tăng dần vào mùa cao điểm cuối năm.
  • Tuy nhiên, biên lợi nhuận từ HĐKD giảm từ mức 28,6% trong quý 3/2023 còn 22,7% trong quý 4/2023, do 1) biên lợi nhuận gộp giảm còn 40,6% từ mức cao kỷ lục là 43,0% vào quý 3/2023 do giá nhựa tăng dần từ mức cơ sở thấp và 2) chi phí SG&A trên doanh thu tăng từ 14,5% trong quý 3/2023 lên 17,9%, chủ yếu do chiết khấu thương mại tăng 2,2 lần. Chiết khấu thương mại cả năm 2023 của BMP đạt 509 tỷ đồng (+49% YoY) — tương đương 10% doanh thu thuần.
  • Trong năm 2023, doanh thu đạt 5,2 nghìn tỷ đồng (-11% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1,0 nghìn tỷ đồng (+50% YoY). Kết quả doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS năm 2023 cao hơn nhẹ so với kỳ vọng của chúng tôi và lần lượt hoàn thành 108% và 105% dự báo cả năm 2023. Do đó, chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh tăng dự báo của chúng tôi cho BMP (vui lòng xem thêm thông tin chi tiết trong Báo cáo cập nhật của chúng tôi, ngày 28/11/2023), dù cần thêm đánh giá chi tiết.

KQKD năm 2023 của BMP

Tỷ đồng 

Q4 2022

Q3 2023

Q4

2023

QoQ

YoY

2022

2023

YoY

Dự báo 2023

KQKD 2023/Dự báo 2023

Doanh thu thuần

1.408

926

1.454

57%

3%

5.808

5.157

-11%

4.761

108%

Lợi nhuận gộp

475

398

591

48%

24%

1.608

2.116

32%

1.951

108%

Chi phí SG&A 

-143

-134

-261

95%

82%

-632

-783

24%

-678

116%

Lợi nhuận từ HĐKD 

331

264

330

25%

0%

975

1.333

37%

1.273

105%

Thu nhập tài chính

18

32

29

-9%

61%

55

119

115%

100

119%

Chi phí tài chính

-39

-26

-43

67%

10%

-158

-146

-8%

-125

117%

Lãi/lỗ ròng khác

1

-2

3

N.M.

160%

-2

1

N.M.

-5

N.M.

LNTT 

312

269

319

19%

2%

871

1.307

50%

1.244

105%

LNST sau lợi ích CĐTS 

248

209

257

23%

3%

694

1.041

50%

995

105%

 

Biên lợi nhuận gộp

33,7%

43,0%

40,6%

 

 

27,7%

41,0%

 

41,0%

 

 

Chi phí SG&A 

10,2%

14,5%

17,9%

 

 

10,9%

15,2%

 

14,2%

 

 

Biên lợi nhuận từ HĐKD 

23,5%

28,6%

22,7%

 

 

16,8%

25,9%

 

26,7%

 

 

Biên LNST sau lợi ích CĐTS 

17,6%

22,5%

17,7%

 

 

12,0%

20,2%

 

20,9%

 

 

Nguồn: BMP, dự báo của Vietcap (cập nhật gần nhất vào ngày 28/11/2023)

Powered by Froala Editor