- 2024-01-30T00:00:00
- Phân tích doanh nghiệp
- AST công bố KQKD quý 4/2023 với doanh thu và LNST đi ngang QoQ. Doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS năm 2023 tăng lần lượt 82% và 399%, hoàn thành 102% và 95% dự báo cả năm của chúng tôi.
- Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi nào đối với dự báo của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Trong năm 2023, lượng khách nước ngoài và khách Trung Quốc đạt lần lượt là 69% và 29% so với mức trước COVID. Hành khách hàng không quốc tế trong quý 4/2023 phục hồi 12% so với quý 3/2023.
- Tuy nhiên, lượng hành khách nội địa có xu hướng giảm QoQ khi đang vào mùa thấp điểm, ghi nhận mức đi ngang YoY trong bối cảnh tâm lý người tiêu dùng yếu. Điều này đã gây áp lực lên sự phục hồi doanh thu bán lẻ của AST. Theo ước tính của chúng tôi, doanh thu/cửa hàng của AST trong quý 4/2023 đã phục hồi đến 75% so với mức trước COVID.
- Biên lợi nhuận gộp quý 4/2023 của AST vẫn ở mức cao, đạt gần 60% trong quý 4/2023, vượt mức 54% của năm 2019 nhờ đóng góp cao hơn từ các cửa hàng thực phẩm và đồ uống có biên lợi nhuận cao.
- AST đạt 120 cửa hàng vào cuối năm 2023, tăng 5 cửa hàng so với cuối năm 2022. Công ty có kế hoạch mở mới 6 cửa hàng trong năm 2024.
KQKD năm 2023 của AST
Tỷ đồng | Q3 2023 | Q4 2022 | Q4 2023 | Q4 2023 YoY | 2022 | 2023 | 2023 YoY | 2023/ 2023F | 2023F |
Doanh thu | 285 | 216 | 289 | 34% | 604 | 1,100 | 82% | 102% | 1,077 |
LN gộp | 168 | 118 | 170 | 44% | 319 | 639 | 100% | 99% | 646 |
Chi phí SG&A | -129 | -93 | -122 | 32% | -285 | -482 | 69% | 98% | -489 |
LN từ HĐKD | 39 | 26 | 48 | 87% | 34 | 158 | 360% | 101% | 157 |
Thu nhập tài chính | 4 | 4 | 5 | 32% | 10 | 17 | 74% | 100% | 17 |
Chi phí tài chính | -1 | -1 | -2 | 23% | -4 | -5 | 15% | 99% | -5 |
Thu nhập từ CTLK | 0 | 0 | -2 | 671% | -3 | 0 | -104% | 5% | 3 |
LNTT | 44 | 29 | 50 | 73% | 39 | 178 | 353% | 98% | 181 |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 29 | 18 | 29 | 63% | 23 | 116 | 399% | 95% | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên LN gộp | 58,9% | 54,6% | 58,8% |
| 52,9% | 58,1% |
|
| 60,0% |
Chi phí SG&A/DT | 45,2% | 42,9% | 42,3% |
| 47,2% | 43,8% |
|
| 45,5% |
Biên LN từ HĐKD | 13,6% | 11,8% | 16,5% |
| 5,7% | 14,3% |
|
| 14,5% |
Biên LN ròng | 13,1% | 11,7% | 13,8% |
| 3,8% | 10,5% |
|
| 11,3% |
Nguồn: AST, Vietcap
Powered by Froala Editor